
Từ điển Việt Anh"lệ phí"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
lệ phí
lệ phí| Lĩnh vực: giao thông & vận tải |
charge |
premium |
| lệ phí mạo hiểm: risk premium |
toll booth |
|
toll-free bridge |
|
toll bridge |
|
turnpike |
|
toll-free highway |
|
toll road |
|
turnpike |
|
| giấy đóng lệ phí cầu đường |
road fund licence |
|
toll tunnel |
|
commercial parking area |
|
toll |
|
hospitality expenses |
|
fee simple |
|
household removal expenses |
|
highway user's taxes |
|
bank charges |
|
flat-rate fee |
|
| nhãn ghi lệ phí cầu đường (trên kính xe) |
toll sticker |
|
fee tail |
|
toll super highway |
|
| thông báo trả các khoản lệ phí |
Giving of Notices-Payment of Fees |
|
| thông báo và trả các khoản lệ phí |
Notices and Fees, Payment of |
|
charge |
| điều khoản lệ phí: charge clause |
| lệ phí chấp nhận: acceptance charge |
| lệ phí đăng ký: sign-on charge |
| thông tin về khoảng cách liên thông và lệ phí: advice of duration and charge |
corkage charge |
customary dues |
fee |
| lệ phí bảo hiểm: insurance fee |
| lệ phí đặc quyền: privilege fee |
| lệ phí đăng ký kinh doanh: business registration fee |
| lệ phí dựa trên tài sản: asset based fee |
| lệ phí lãnh sự: consular fee |
| lệ phí người sử dụng: user fee |
| lệ phí quá cảnh: Customs User Fee |
| lệ phí tác động: impact fee |
| lệ phí thông báo từ chối thanh toán: protest fee |
| lệ phí thông quan: clearance fee |
| lệ phí trả xe tiện chỗ: drop off fee |
| lệ phí triển hạn: extension fee |
| lệ phí trọng tài: arbitration fee |
toll |
| trái phiếu thu nhập lệ phí: toll revenue bond |
dockage |
|
| lệ phí bốc dỡ hàng lên bờ |
landing charges |
|
harbour dues |
|
road charges |
|
transfer commission |
|
ledger fees |
|
| lệ phí hoạch định và điều hành |
planning and operation charges |
|
way-leave |
|
banker's commission |
|
collection commission |
|
| lệ phí tài khoản vãng lai |
commission on current account |
|
| lệ phí tài khoản vãng lai |
commission on current accounts |
|
remote charges |
|

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
lệ phí
số tiền chi trả cho một dịch vụ như LP đò, LP giao thông, LP chợ, LP thuỷ lợi, vv. Khoản thu LP này được tiến hành thu vào đối tượng được phục vụ. Cùng với khoản cấp phát của ngân sách nhà nước, khoản thu LP góp phần bổ sung cho chi phí quản lí, vốn đầu tư tái tạo cơ sở vật chất để duy trì và mở rộng hoạt động dịch vụ.
- dt. Khoản tiền quy định phải nộp khi làm thủ tục giấy tờ hay khi hoạt động vì lợi ích của mình: nộp lệ phí thi nộp lệ phí chợ thu lệ phí được miễn lệ phí.
hd. Khoản tiền ấn định phải nộp cho ngân sách nhà nước khi làm thủ tục giấy tờ hay sử dụng một quyền lợi. Lệ phí thi cử.Một khoản tiền do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ấn định mà người hữu quan phải nộp vào ngân sách nhà nước khi làm một thủ tục giấy tờ, khi sử dụng một công trình công cộng, v.v. Vd. lệ phí công chứng, lệ phí đăng kí hoặc sang tên xe máy, lệ phí giao thông… chính là khoản thu nhằm động viên một phần đóng góp cho ngân sách nhà nước. Khoản thu này thường có mức độ vừa đủ bù đắp chi phí trong việc thực hiện các hoạt động quản lí hành chính hoặc các dịch vụ cho chính người nộp. Có hai loại lệ phí chính: loại lệ phí chỉ đơn thuần là khoản thu đủ bù đắp những chi phí, như lệ phí chứng thư, và loại lệ phí vừa để bù đắp lệ phí lại vừa để động viên một phần cho ngân sách nhà nước như lệ phí trước bạ. Lệ phí phải được quy định bằng luật hoặc các văn bản hữu quan của Chính phủ.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 273
Là khoản tiền theo quy định của pháp luật tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước hoặc tổ chức được ủy quyền phục vụ công việc quản lý nhà nước.
Nguồn: 25/2009/QĐ-UBND