Từ điển Việt Anh "lừa đảo" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"lừa đảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lừa đảo
lừa đảo- verb
- to defrawd; to swindle
|
|
|
|
|
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lừa đảo
(cg. lừa gạt), dùng thủ đoạn gian dối đánh lừa người khác để mưu lợi. Thủ đoạn gian dối rất đa dạng, nhằm giấu giếm nội dung sai sự thật (ít, nhiều hoặc hoàn toàn) làm cho người khác tin, nhầm, tưởng giả là thật để chiếm đoạt tài sản, tiền bạc, thu lợi vật chất khác hoặc che giấu một việc làm xấu. Sự LĐ được thực hiện trước hoặc liền ngay với hành động chiếm đoạt, nó thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau: nói dối, dùng giấy tờ giả mạo, giả danh người có chức, có quyền, vv. LĐ được biểu hiện rõ ở các tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản, quy định tại các điều 134, 157 Bộ luật hình sự Việt Nam (1985).
- đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.
nđg. Lừa để chiếm lấy tài sản. Bị truy tố về tội lừa đảo.Dùng thủ đoạn gian dối để chiếm đoạt tài sản, dùng mọi phương pháp giấu diếm nội dung, nói sai sự thật làm cho người có tài sản hoặc có trách nhiệm về tài sản vì tin nhầm, tưởng giả là thật, tưởng kẻ gian là người ngay nên đã giao tài sản cho kẻ lừa đảo mà không hay biết. Bộ luật hình sự phân biệt hai tội danh: - Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản xã hội chủ nghĩa (Điều 134). - Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản công dân (Điều 157). Trừ khách thể bị xâm phạm có khác nhau (một bên là tài sản xã hội chủ nghĩa, một bên là tài sản của công dân) còn các dấu hiệu của hai tội phạm này về mặt khách quan, chủ thể và chủ quan cũng như tình tiết tăng nặng chuyển khung đều giống nhau. Về hình phạt có khác nhau về mức tối thiểu: nếu là tài sản của công dân thì nhẹ nhất là 3 tháng tù, nếu là tài sản xã hội chủ nghĩa thì nhẹ nhất là 6 tháng tù, còn mức hình phạt cao nhất đều là tử hình.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 299
Từ khóa » Kẻ Lừa đảo Trong Tiếng Anh
-
Kẻ Lừa đảo Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
KẺ LỪA ĐẢO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kẻ Lừa đảo - Vietnamese-English Dictionary - Glosbe
-
KẺ LỪA ĐẢO - Translation In English
-
Fraud | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
KẺ LỪA ĐẢO CÓ THỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"Scammer" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kẻ Lừa đảo' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
"kẻ Lừa đảo" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Kẻ Lừa đảo: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Fraud | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Năng Lực 'nhập Tâm' Lừa Mình Dối Người Của Những Kẻ Siêu Lừa đảo
-
Kẻ Lừa đảo Trong Tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh – Lava