Từ điển Việt Anh "lúa Mì" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"lúa mì" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lúa mì

lúa mì
  • noun
    • wheat
wheat
  • bệnh nấm than xốp của lúa mì: loose smut of wheat
  • dầu từ mầm lúa mì: wheat germ oil
  • lúa mì mềm: soft wheat
  • xilô chứa lúa mì: wheat silo
  • bột lúa mì
    wheatmeal
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    lúa mì

    (Triticum; cg. tiểu mạch), cây hạt cốc, họ Lúa (Poaceae), lương thực chính ở các vùng ôn đới và cận nhiệt đới. Được trồng từ 7000 năm tCn. Có 2 loài chính: LM mềm (T. vulgare, T. aestivum) và LM cứng (T. durum). LM mềm có hạt quả dính trần, màu trắng hoặc hơi hung đỏ, hình trứng, nặng 35 - 50 mg; lá có bẹ thìa lìa, tai lá có lông; chẹn lúa có 12 - 15 bông nhỏ, đôi khi có râu, mỗi bông có 2 - 3 hoa, tự thụ phấn. Nguồn gốc ở Apganixtan, Ấn Độ. Ưa nhiệt độ 15 - 22oC, đất thịt pha cát, pha vôi. LM cứng có hạt to (45 - 60 mg), đẻ nhánh ít, chịu được nóng hơn trong thời gian chín. Từ những năm 50 thế kỉ 20, từ giống Norin 10 của Nhật Bản, Bolao (N. E. Borlaug) đã lai tạo được những giống LM thấp cây, năng suất cao, có thể đạt 6 - 8 tấn/ha trở lên. Ở một số vùng khô lạnh ở Việt Nam có thể trồng LM vào vụ đông - xuân với những giống thích hợp.

    - d. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì) ăn hằng ngày.

    nd. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh mì ăn hằng ngày.

    Từ khóa » Cây Lúa Mì Trong Tiếng Anh Là Gì