Từ điển Việt Anh "lươn Lẹo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"lươn lẹo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lươn lẹo

lươn lẹo
  • noun
    • crooked
twisting
Giải thích VN: Việc làm không đạo đức nhằm thuyết phục một khách hàng mua bán không cần thiết, nhờ đó broker hay người bán được hoa hồng. Thí dụ: Broker có thể đề xuất chủ hàng bán một quỹ hỗ tương đầu tư để lấy phí bán và mua một quỹ khác cũng để lấy phí bán do đó họ được thêm một hoa hồng. Người bán bảo hiểm nhân thọ thuyết phục người có hợp đồng hủy hợp đồng bảo hiểm của người đó hay làm cho nó mất hiệu lực để bán cho người được bảo hiểm một hợp đồng mới có thể có phí cao hơn và người bán nhận được một hoa hồng đáng kể. Nó còn được gọi là Churning (khuấy động).
  • thủ đoạn lươn lẹo: twisting
  • Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    lươn lẹo

    - tt. Lắt léo, gian trá: ăn nói lươn lẹo thói lươn lẹo.

    nt&p. Gian trá, lắt léo. Làm ăn lươn lẹo.

    Từ khóa » Kẻ Lươn Lẹo Tiếng Anh Là Gì