Từ điển Việt Anh "nhân Sâm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nhân sâm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhân sâm

ginseng
cây nhân sâm (giunseny)
aralla quinquefolia
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhân sâm

(Araliaceae; tk. ngũ gia bì), họ cây gỗ nhỡ hoặc cây bụi, ít khi là cây thảo nhiều năm, có thân rễ. Lá mọc cách, nguyên hoặc xẻ chân vịt hoặc kép lông chim. Lá có lá kèm nhỏ, sớm rụng hoặc dính vào cuống lá. Hoa nhỏ mọc thành cụm hình tán hoặc hình đầu ở ngọn hay ở nách lá. Hoa lưỡng tính mẫu 5, thường đều. Bầu hạ, quả hạch hoặc mọng. Có gần 70 chi, 850 loài, phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt nhiều ở Ấn Độ, Malaixia, Nam Mĩ; một số loài ở vùng ôn đới. Ở Triều Tiên, Trung Quốc, phía đông Nga có cây NS (Panax ginseng) rễ giống hình người, làm thuốc bổ rất quý. Việt Nam có 21 chi, gần 96 loài, phần lớn là cây thuốc, phân bố rộng ở rừng thưa Miền Bắc. Một số loài phổ biến: tam thất (Panax pseudoginseng), ngũ gia bì (Acanthopanax aculeatus), đinh lăng (Polyscia fruticosa = Nothopanax fruticosum), cây thông thảo (Aralia papyrifera).

Nhân sâm1. Cành mang lá, hoa; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Rễ củ

- Loài sâm, củ hao hao hình người, dùng làm thuốc bổ.

hd. Loại cây có rễ củ hình người dùng làm vị thuốc bổ.

Từ khóa » Nhân Sâm Trong Tiếng Anh Là Gì