Từ điển Việt Anh "nút Mạng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nút mạng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nút mạng

lattice point
network node
Giải thích VN: Nút mạng là những điểm cuối và các điểm nối của liên kết mạng. Ví dụ, điểm giao nhau và các ngã ba trong mạng lưới đường giao thông; điểm hợp dòng của các dòng chảy trong mạng thủy hệ; hoặc điểm chuyển mạch trong mạng lưới điện. Trong ARC/INFO, nút mạng có các dạng: stops, centers, and turns. Nút mạng được biểu diễn dạng nút với các thuộc tính được lưu trong NAT (bảng thuộc tính nút).
  • bộ phục vụ nút mạng: network node server
  • bộ quản lý nút mạng: Network Node Manager (NNM)
  • điểm điều khiển nút mạng: network node control point (NNCP)
  • giao diện nút mạng riêng: Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
  • nút mạng hỗn hợp: Composite Network Node (CNN)
  • nút mạng hỗn hợp: composite network node
  • nút mạng trung gian: intermediate network node
  • nút mạng trung gian chuyển mạch: switched intermediate network node (SWINN)
  • Network Node (NN)
    NN (network node)
    node
    Giải thích VN: Trong mạng cục bộ, đây là một điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức. Trong các mạng máy tính cá nhân, các nút có chứa các mạch lặp, các máy dịch vụ tệp, và các thiết bị ngoại vi dùng chung. Tuy vậy, trong thực tế sử dụng, thuật ngữ nút đồng nghĩa với trạm công tác.
  • bộ phục vụ nút mạng: network node server
  • bộ quản lý nút mạng: Network Node Manager (NNM)
  • điểm điều khiển nút mạng: NNCP (network node control point)
  • điểm điều khiển nút mạng: network node control point (NNCP)
  • giao diện nút mạng riêng: Private Network Node Interface (ATM) (PNNI)
  • giờ chuyển qua nút mạng trên: ascending node time
  • nút mạng hỗn hợp: Composite Network Node (CNN)
  • nút mạng hỗn hợp: composite network node
  • nút mạng trung gian: intermediate network node
  • nút mạng trung gian chuyển mạch: switched intermediate network node (SWINN)
  • node (Network)
    các phân hệ chuyển mạch nút mạng lõi
    Core Nodal Switching Subsystems (CNSS)
    ghép nối nút mạng
    network-note interface
    giao diện nút mạng
    network-note interface
    miền nút mạng
    network-node domain
    nút mạng ở biên
    BNN (boundary net node)
    nút mạng trung gian chuyển mạch
    SWINN (switched intermediate network node)
    tên nút mạng
    nodename
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    Từ khóa » Các Nút Mạng Là Gì