Từ điển Việt Anh "nút Nhấn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"nút nhấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nút nhấn

Lĩnh vực: toán & tin
push-button
Giải thích VN: Trong giao diện người-máy lọai chuẩn công nghiệp và lọai dùng đồ họa, đây là một nút lớn trong hộp hội thọai dùng để khởi phát họat động sau khi bạn đã chọn dùng một khả năng. Hầu hết các hộp hội thọai đều có nút ấn OK dùng để xác nhận sự chọn dùng của bạn và thực hiện lệnh đó, và nút Cancel để cắt sự chọn dùng của bạn và đóng hộp hội thọai đó lại. Nút bấm đại diện cho khả năng bạn thường chọn nhất gọi là nút bấm mặc định ( default button), và được làm nổi bật lên.
  • nút nhấn nhả: push-button
  • nút nhấn còi
    horn boss or horn button
    nút nhấn còi
    horn button
    nút nhấn sáng
    light button
    nút nhấn sáng
    virtual push button
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    Từ khóa » Tiếng Anh Nút Nhấn