Từ điển Việt Anh "phần Mềm Hệ Thống" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"phần mềm hệ thống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phần mềm hệ thống

Lĩnh vực: toán & tin
system software
Giải thích VN: Tất cả các phần mềm được sử dụng để điều hành và bảo trì một hệ máy vi tính, bao gồm hệ điều hành và các trình tiện ích - phân biệt với các chương trình ứng dụng.
  • lệnh phần mềm hệ thống: system software instructions
  • phần mềm hệ thống chuyên gia: expert system software
  • phần mềm hệ thống điện tử hàng không dự phòng: Backup Avionics System Software (BASS)
  • ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mềm hệ thống
    BLISS (basic Language for implementation of System Software)
    system software
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    phần mềm hệ thống

    là phần mềm dùng để tổ chức và duy trì hoạt động của một hệ thống hoặc một thiết bị số (sau đây gọi chung là thiết bị số). Phần mềm hệ thống có thể tạo môi trường cho các phần mềm ứng dụng làm việc trên đó và luôn ở trạng thái làm việc khi thiết bị số hoạt động.

    Nguồn: 71/2007/NĐ-CP

    Từ khóa » Hệ Thống Là Gì Phần Mềm