Từ điển Việt Anh "pháp Lệnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"pháp lệnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

pháp lệnh

pháp lệnh
  • Law, state law
Lĩnh vực: xây dựng
ordinance
  • pháp lệnh xây dựng: building ordinance
  • cú pháp lệnh
    command syntax
    pháp lệnh thanh tra thịt
    meat inspection Act
    act
  • pháp lệnh chống bán phá giá: anti act
  • pháp lệnh khẩn cấp: emergency act
  • regulation
    pháp lệnh hạn chế chi cá nhân
    samptuary law
    pháp lệnh hạn chế chi tiêu cá nhân
    sumptuary law
    pháp lệnh hàng cấm
    sumptuary law
    pháp lệnh kinh tế
    economic statute
    pháp lệnh nhà nước
    ministerial order
    pháp lệnh quy định
    ordinance
    pháp lệnh quy hoạch phân khu thành phố
    zoning laws
    pháp lệnh tịch thu
    confiscatory decree
    pháp lệnh tiết kiệm
    samptuary law
    pháp lệnh tiết kiệm
    sumptuary law
    pháp lệnh toàn thư
    statute book
    pháp lệnh trục xuất (ra khỏi nhà)
    eviction order
    pháp lệnh về hàng cấm
    samptuary law
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    pháp lệnh

    văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan thường trực của Quốc hội ban hành. Theo quy định (điều 91) của Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1992), Uỷ ban Thường vụ Quốc hội “ra pháp lệnh về những vấn đề được Quốc hội giao”. PL của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội phải được quá nửa tổng số thành viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành và phải được công bố chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được thông qua. Quyền công bố PL thuộc về chủ tịch nước (điều 103, Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992). Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, PL quy định về những vấn đề được Quốc hội giao, sau một thời gian thực hiện trình Quốc hội xem xét, quyết định ban hành thành luật (điều 21). Điều 47 Luật ban hành các văn bản quy phạm pháp luật quy định trình tự xem xét, thông qua dự án PL tại phiên họp của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. Sau khi PL được Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua, Chính phủ ban hành nghị định quy định chi tiết thực hiện PL. Quyền giải thích PL thuộc về Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.

    - Pháp luật và mệnh lệnh của Nhà nước: Phải xem kế hoạch Nhà nước như một pháp lệnh.

    hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.

    Là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành để quy định những vấn đề được Quốc hội giao, sau một thời gian thực hiện trình Quốc hội xem xét, quyết định ban hành luật.

    Nguồn: 17/2008/QH12

    Từ khóa » Pháp Lệnh Tiếng Anh Là Gì