Từ điển Việt Anh "phúc Thẩm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"phúc thẩm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm phúc thẩm
phúc thẩm- Reconsider cases tried by lower court
- Tòa phúc thẩm: A court of appeal
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh phúc thẩm
việc toà án cấp trên trực tiếp xét lại những bản án hoặc quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo hoặc kháng nghị. Ở Việt Nam, PT được quy định trong các văn bản pháp luật: Sắc lệnh số 85 - SL ngày 22.5.1950 cải cách bộ máy tư pháp và luật tố tụng, Luật tổ chức toà án nhân dân năm 1992, Bộ luật tố tụng hình sự... Trong tố tụng hình sự, toà án có thẩm quyền xét xử PT là toà án nhân dân cấp tỉnh, toà án quân sự cấp quân khu, toà án quân sự cấp cao và các toà PT Toà án nhân dân tối cao. Thời hạn xét xử PT bản án không quá 60 ngày (đối với toà án cấp tỉnh và toà án quân sự cấp quân khu) và không quá 90 ngày (đối với toà án quân sự cấp cao và các toà PT Toà án nhân dân tối cao) kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án. Thời hạn PT các quyết định của toà án sơ thẩm không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án.
Toà án cấp PT có quyền giảm nhẹ hình phạt cho bị cáo nếu có căn cứ mà không phụ thuộc vào việc bị cáo có kháng cáo hay không, còn chỉ được tăng hình phạt khi có kháng cáo của người bị hại hoặc kháng nghị của viện kiểm sát yêu cầu. Toà án cấp PT có quyền quyết định bác kháng cáo, kháng nghị và y án sơ thẩm; sửa bản án sơ thẩm; huỷ án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại; huỷ án sơ thẩm và đình chỉ vụ án (chương 23, Bộ luật tố tụng hình sự). Trong tố tụng dân sự, thời hạn PT bản án không quá 3 tháng (đối với toà án cấp tỉnh) và không quá 4 tháng (đối với toà án tối cao) kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án. Thời hạn PT các quyết định là 1 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án (chương 11, Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án dân sự). Toà án PT có quyền: y án, sửa bản án sơ thẩm, huỷ án để xét xử sơ thẩm lại, tạm đình chỉ hoạt động đình chỉ việc quyết định vụ án. Bản án quyết định PT là chung thẩm, có hiệu lực thi hành.
- Xét lại những vụ án do tòa án dưới đưa lên.
hdg. Xét xử lại một vụ án do tòa án cấp dưới đã xử vì có chống án.Là việc tòa án cấp trên trực tiếp xét lại những bản án hoặc quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật, bị kháng cáo hoặc kháng nghị nhằm kiểm tra lại tính hợp pháp, tính có căn cứ của bản án quyết định sơ thẩm, sửa những sai lầm và vi phạm của tòa án sơ thẩm, bảo đảm việc áp dụng thống nhất pháp luật (Điều 204 - Bộ luật tố tụng hình sự). Bản án và quyết định của tòa án cấp phúc thẩm có hiệu lực pháp luật ngay sau khi tuyên. Bộ luật tố tụng hình sự dành Phần IV, từ Điều 204 - 225 để quy định về việc xét lại bản án và quyết định chưa có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 378
Từ khóa » Bản án Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì
-
Bản án Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Bản án Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Bản án Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì - Đà Nẵng Cho Thuê
-
Glossary Of The 2015 Civil Procedure Code
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật Thông Dụng
-
Sơ Thẩm - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Sơ Thẩm In English - Glosbe Dictionary
-
[PDF] VUI LÒNG ĐIỀN VÀO PHIÊN BẢN TIẾNG ANH CỦA MẪU NÀY
-
Xét Xử Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì
-
[PDF] Thuật Ngữ Thông Dụng - VIETNAMESE - Commonly Used Terms
-
Xét Xử Sơ Thẩm Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Bản án - Thuật Ngữ Pháp Lý | Từ điển Luật Học | Dictionary Of Law
-
Tòa án Nhân Dân Tối Cao: Cổng Thông Tin điện Tử