Từ điển Việt Anh"quá cảnh"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
quá cảnh
quá cảnh- Transit
- Thị thực quá cảnh: A transit visa
- Hàng bị chậm lại trong khi quá cảnh: Goods delayed in transit
transit |
bảo hiểm quá cảnh: transit insurance |
buôn bán quá cảnh trực tiếp: direct transit trade |
cảng quá cảnh: port of transit |
chế độ vận tải quá cảnh đa phương: multilateral transit system |
chi phí quá cảnh: transit expenses |
chiếu khán quá cảnh: transit visa |
cho phép tự do quá cảnh: accord free transit (to...) |
chứng từ quá cảnh hải quan: customs transit document |
danh sách quá cảnh miễn thuế: transit list |
điều kiện quá cảnh: terms in transit |
di dân quá cảnh: transit migrant |
giá vận chuyển hàng quá cảnh: tariff for the transit of goods |
giấy khai sinh quá cảnh: transit entry |
giấy phép quá cảnh: transit authorization certificate |
giấy quá cảnh nhập khẩu: transit pass for imports |
hàng quá cảnh: merchandise in transit |
hàng quá cảnh: goods in transit |
hàng quá cảnh: transit goods |
hiệp định quá cảnh: transit agreement |
khai báo quá cảnh: transit entry |
kho quá cảnh: transit warehouse |
khu quá cảnh tự do: free transit zone |
mậu dịch gia công quá cảnh: transit improvement trade |
mậu dịch quá cảnh trực tiếp: direct transit trade |
nước quá cảnh: transit country |
quá cảnh bến cảng: terminal transit |
quá cảnh chuyến đi: single transit |
quá cảnh tự do: free transit |
quyền quá cảnh: right of transit |
thị thực quá cảnh: transit visa |
thông hành quá cảnh: transit passage |
thuế quá cảnh: transit duty |
tín dụng quá cảnh: transit credit |
tờ khai (hải quan) quá cảnh: transit entry |
tự do quá cảnh: freedom of transit |
vận phí quá cảnh: transit freight |
bản kê khai hàng quá cảnh |
through cargo manifest |
|
transfer desk |
|
place in bond |
|
place in bond (to ...) |
|
transborder rate |
|
bonded warehouse |
|
private bonded warehouse |
|
non-transit |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
quá cảnh
người, phương tiện giao thông vận tải, hàng hoá và những đồ vật khác đi qua hoặc được vận chuyển qua lãnh thổ của một hay nhiều nước nào đó để tới nước khác, trên cơ sở hiệp định đã kí giữa các nước hữu quan. QC có thể được thực hiện bằng đường bộ, đường thuỷ hoặc đường không qua những cửa khẩu nhất định và phải tuân theo luật lệ, thủ tục và điều kiện QC của nước trung gian. Hàng hoá, phương tiện vận tải khi QC Việt Nam, phải tuân theo các quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Nhà nước Việt Nam kí kết hoặc tham gia. Người nước ngoài QC Việt Nam được miễn thị thực; nếu có nhu cầu kết hợp vào Việt Nam tham quan, du lịch thì được cơ quan quản lí xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an giải quyết theo quy chế do Bộ Công an ban hành.
- Qua biên giới.
hdg. Qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới nước khác một cách hợp lệ. Vận chuyển hàng hóa cho Lào quá cảnh Việt Nam.1. Chế độ cho phép miễn thuế đối với hàng hóa chuyên chở qua một nước để đến một nước thứ ba, mà không dừng ở nước quá cảnh đó (nếu chuyên chở đường biển thì thông qua phao số không). 2. Sự đi qua một nước hay nhiều nước để đi tới một nước thứ ba, ở nước đi qua không bị khám xét gì hết (sự tự do quá cảnh được thiết lập năm 1921 với Hiệp ước Băcxelơn (Baccelone). Tại Điều 38 - Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982 quy định: quá cảnh là việc thực hiện quyền tự do hàng hải và hàng không với mục đích duy nhất là đi qua liên tục và nhanh chóng qua eo biển giữa một bộ phận khác về kinh tế và một vùng đặc quyền về kinh tế và một bộ phận khác của biển cả hoặc một vùng đặc quyền kinh tế.
Nguồn: Từ điển Luật học trang 380