Từ điển Việt Anh "xung Kích" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"xung kích" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xung kích

ballastic
  • con lắc xung kích: ballastic pendulum
  • điện kế xung kích: ballastic galvanometer
  • phép hiển vi phát xạ xung kích: ballastic electron emission microscopy (BEEM)
  • ballistic
  • điện kế xung kích: ballistic galvanometer
  • điện thế xung kích: ballistic galvanometer
  • hit
    impulsive
    pulsation
    bóng xung kích hạt nhân
    nuclear shock waves
    bộ xung kích điện
    impulse starter
    búa xung kích
    impact hammer
    cường độ (sóng) xung kích
    shock strength
    đầm xung kích
    drop-weight roller
    điện áp phóng điện xung kích
    impulse spark over voltage
    góc xung kích
    angle of attack
    hệ số xung kích
    impact coefficient
    hệ số xung kích
    impact factor
    hoạt tải có xét xung kích
    combined dead, live and impact stress
    lực xung kích
    thrust
    lực xung kích do hoạt tải
    impact (or dynamic) of the live load
    mặt đầu sóng xung kích
    pressure front
    mặt đầu sóng xung kích
    shock front
    năng lượng xung kích
    energy capacity
    ống tạo sóng xung kích điện
    electric shock tube
    ống xung kích
    shock tube
    sóng xung kích
    shock
    sóng xung kích
    shock wave
    sóng xung kích
    surge
    sóng xung kích đo thuốc nổ (tàu vũ trụ)
    pyrotechnical shock
    sóng xung kích đoạn nhiệt
    adiabatic shock wave
    sóng xung kích đứng
    standing shock wave
    sóng xung kích đuôi
    tail shock wave
    sóng xung kích nghiêng
    oblique shock wave
    impact
  • ảnh hưởng xung kích: impact effect
  • người bán hàng xung kích
    huckster
    tiền lương xung kích
    impingement pay
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    xung kích

    1. Bộ phận trong đội hình chiến đấu tứ tổ nhất đội, gồm những người được chọn lọc và được trang bị vũ khí tốt nhất.

    2. Tổ chức lâm thời để thực hiện một nhiệm vụ quyết định trong trận chiến đấu.

    3. Chiến sĩ thuộc bộ phận xung kích hay của tổ chức lâm thời trên.

    hdg.1. Xông vào đánh nhau dữ dội. Lực lượng xung kích. 2. Đi đầu, làm nhiệm vụ khó khăn nhất. Nhận vai trò xung kích.

    là sẵn sàng, tình nguyện đi đầu thực hiện các nghĩa vụ của thanh niên, sẵn sàng nhận nhiệm vụ ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, sẵn sàng đảm nhận các công việc khó khăn, gian khổ, cấp bách, nguy hiểm để đóng góp sức lực, trí tuệ, nhiệt tình và sáng tạo của tuổi trẻ cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

    Nguồn: 120/2007/NĐ-CP

    Từ khóa » Hệ Số Xung Kích Tiếng Anh Là Gì