Từ điển Việt Pháp "khép Tán" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Pháp"khép tán" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khép tán
khép tán- (lâm nghiệp) au feuillage fermé; à feuillée fermée (en parlant d'une forêt...)
Từ khóa » Khép Tán Nghĩa Là Gì
-
Khép Tán Là Gì? định Nghĩa
-
Rừng Khép Tán Là Rừng Gì Câu 2: Tại Sao Phải Trồng Và Chăm Sóc Cây ...
-
Khép Tán Là Gì, Nghĩa Của Từ Khép Tán | Từ điển Việt - Pháp
-
Nghĩa Của Từ Khép Tán - Từ điển Việt - Pháp - Tra Từ
-
Khép Tán Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Khép Tán/ Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Giải Thích Thuật Ngữ, Nội Dung Và Phương Pháp Tính Một Số Chỉ Tiêu ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khép Tán' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Áp Dụng Các Biện Pháp Kỹ Thuật Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Rừng Trồng ...
-
Rừng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số: 200/QĐ-KT - Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
-
Không Có Tiêu đề
-
Ai đã “phù Phép” Biến Khu Rừng Trẩu Lâu Năm Thành Các Khu đất Trống?