Từ điển Việt Pháp "liến Thoắng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Pháp"liến thoắng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm liến thoắng
liến thoắng- qui a la langue bien pendue; babillard
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh liến thoắng
- tt. (Nói) nhiều mà nhanh để chống chế cái dở của mình: mồm mép liến thoắng chỉ được cái liến thoắng.
nt&p.1. Nói quá nhanh nhảu và không ngớt miệng. Mồm mép liến thoắng. 2. Rất nhanh với những động tác lặp đi lặp lại không ngớt. Viết liến thoắng.Từ khóa » đi Liến Thoắng Là Gì
-
Liến Thoắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Liến Thoắng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "liến Thoắng" - Là Gì? - Vtudien
-
Liến Thoắng
-
Từ Liến Thoắng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'liến Thoắng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Liến Thoắng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Thoắng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Liến Thoắng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Top 7 Viết Liến Thoắng 2022
-
Top 12 Liến Thoắng Là Gì - KTHN
-
Sách - Lacey Walker, Bé Cú Liến Thoắng Luôn Miệng | Shopee Việt Nam