Từ điển Việt Trung "của ít Lòng Nhiều; Lễ Mọn Lòng Thành" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Trung"của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành
Lĩnh vực: Thành ngữ
Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành: 千里送鹅毛; 礼轻情意重
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng zhòng
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung
-
Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Loạt Thành - Ngạn - Tục Ngữ Hay Nhất Trong Tiếng Trung
-
Top 11 Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung
-
MỘT SỐ THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ, CHÂM... - Tiếng Trung Thương Mại
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thông Dụng Nhất (Phần 2)
-
Thành Ngữ “Của ít Lòng Nhiều” - Gõ Tiếng Việt
-
1000 Câu Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
Của ít Lòng Nhiều | Giải Thích Thành Ngữ
-
Bài 2: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung
-
86 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất