Từ điển Việt Trung "khôi Ngô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"khôi ngô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

khôi ngô

俊; 俊俏; 俊美; 俊秀
đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
這個孩子長得好俊呀!
魁岸; 魁梧; 魁偉
dáng vẻ khôi ngô.
身材魁偉。
英俊
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khôi ngô

- t. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mặt mũi khôi ngô. Một thanh niên khôi ngô.

Tầm nguyên Từ điểnKhôi Ngô

To lớn và đẹp đẽ.

Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấn nhà. Nhị Độ Mai
ht. Thông minh, sáng sủa. Khôi ngô vẻ mặt, đai cân dấu nhà (Nh. Đ. Mai).

Từ khóa » Khôi Tiếng Trung Là Gì