Từ điển Việt Trung "phả Hệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"phả hệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phả hệ

譜系
宗譜
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phả hệ

sự ghi chép, sắp xếp các thế hệ theo thứ tự trước sau của con người hay sinh vật nào đó. Vd. PH của loài người: tiến hoá từ loài Vượn đến Vượn người - Người vượn (người tối cổ) - Người cổ (Nêanđectan) - Người khôn ngoan (Homo sapiens). PH của một dòng họ, như PH họ Ngô từ Ngô Vương (Ngô Quyền, thế kỉ 9) tới nay. PH của một giống hay loài sinh vật nào đó, như PH loài bò sát, loài có vú, loại động vật có xương sống... PH của người hay sinh vật tiến hoá theo hình cây, nên còn gọi là cây PH.

- gia phả ghi chép dòng dõi họ hàng

Tầm nguyên Từ điểnPhả Hệ

Phả: sổ sách ghi chép tên tuổi lý lịch của những người trong một họ hay trong một gia đình, Hệ: sợi tơ nhỏ. Dây liên lạc nối liền đời nầy qua đời khác.

Tiện tra phả hệ bây nay cho tường. Hoa Tiên
hd.x.Phổ hệ.

Từ khóa » Phả Là Gì Hệ Là Gì