Từ điêu Toa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
điêu toa tt. Tính hay xoi-bói, dòm-giỏ: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu-toa (PHC).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
điêu toa tt. Điêu ngoa: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu toa (Phạm Công - Cúc Hoa).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
điêu toa tt, trgt Dối trá: Con người điêu toa; Ăn nói điêu toa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
điêu toa Nht. Điêu ngoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
điêu toa t. ph. Dối trá nói chung: Ăn nói điêu toa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
điêu toa Hay đặt điều xui bới: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu-toa (Ph.-C. C.-H).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- điêu trác
- điềul
- điều
- điều
- điều
- điều ăn nết ở

* Tham khảo ngữ cảnh

Tu chợ là sửa mình cho tốt ngoài xã hội : không thất tín trong sản xuất , buôn bán , kinh doanh ; không lừa gạt , dđiêu toađối với người tiêu dùng , không làm điều xấu điều ác với người khác.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): điêu toa

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » điêu Toa