Từ Diễu Võ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
diễu võ đgt Phô trương uy lực để ra oai: Quân địch diễu võ dương oai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- chua chát
- chua chẳng khỏi chanh
- chua lè
- chua lét
- chua loen loét
- chua loét

* Tham khảo ngữ cảnh

Lão ngoác mỏ ra cười khà khà rồi nói : A' ;i chà ! diễu võ giương oai cứng đấy ! Nhưng thôi , hãy cụp chân xuống mà nghe đây.
Vả lại , trại nó sát ngay sông lớn Tiết La1056 , sau khi thắng trận bắt được tù binh theo dòng xuôi xuống , đi qua Chân Lạp và các nước phiên khác , đều có diễu võ giương oai , nhân đó dụ bảo con em các nước ấy vào chầu , y muốn lập [7a] kỳ công để lấn lướt người cùng hàng.
Tàu sân bay Liêu Ninh ddiễu võgiương oai trước Đài Loan , Nhật Bản.
Những hành động hiện tại của Trung Quốc chỉ là đòn ddiễu võdương oai.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): diễu võ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Diễu Võ Giương Oai Hay Diễu Võ Dương Oai