Từ đồ Sắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đồ sắt Đồ dùng làm bằng sắt và được nung luyện, do loài người chế tạo ra.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồ sắt dt Đồ dùng bằng sắt: Đồ sắt mà không giữ cẩn thận thì dễ gỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đồ sắt (thời đại) Thời đại lịch sử trong đó loài người đã biết luyện sắt và chế tạo các công cụ bằng sắt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- đồ tể
- đồ tể đánh nhau nong thịt
- đồ tế nhuyễn
- đồ thị
- đồ thị của một hàm số
- đồ thư

* Tham khảo ngữ cảnh

Khi về , qua một hiệu bán đồ sắt , hắn chọn một cái kiềng , quẳng lại đồng xu , rồi chạy.
Trong cuốn Người Bắc Kỳ (Essais sur les Tonkinois xuất bản năm 1908) , về nghề làm đồ sắt tây , Dumoutier viết : "Tại Hà Nội có cả một phố chuyên làm nghề này (phố Hàng Thiếc bây giờ NNT).
Nhà Hán cấm nước Nam Việt mua đồ sắt ở cửa quan.
Xuống chiếu cấm không được đem mắm muối và đồ sắt lên bán đổi ở đầu nguồn.
Hạ lệnh cho huyện tân Phúc mở lò rèn đồ sắt.
Nếu người canh cửa không cẩn thận , lấy tình riêng dung túng cho vào bậy , cùng là người nào mang các thứ đồ sắt từ một cái kim trở lên vào trong cung cấm mà không chuyển tâu trước thì phải chiếu luật trị tội.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đồ sắt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đồ Sắt