Từ độc Giả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
độc giả | dt. Người đọc sách, báo: Kính-cáo độc-giả; ý-kiến độc-giả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
độc giả | - dt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
độc giả | dt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả o cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
độc giả | dt (H. độc: đọc; giả: người) Người đọc báo, đọc sách: Tôi e độc giả hay tìm đọc những tác giả quen tên hơn (NgCgHoan). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
độc giả | dt. Người đọc: Độc giả của quí báo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
độc giả | d. Người đọc sách đọc báo: Xin ý kiến phê bình của độc giả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
độc giả | Người đọc sách, đọc báo: Tờ báo này được nhiều độc-giả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- độc hại
- độc hãm
- độc huyền
- độc kế
- độc lập
- độc lị
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông ta trả lời một cách lưỡng lự như sau : Nhưng bài ấy tuy hay thật , nhưng sở dĩ tôi không đăng là vì sợ không hợp với sở thích của đại đa số độc giả. |
Thấy Văn không đả động gì đến tiền nhuận bút , ông bèn mỉm cười ra chiều thuận ý chiều chuộng một độc giả đắc lực đã mua báo năm cho mình. |
Có rất nhiều câu chuyện rất ngộ nghĩnh , hoặc được bịa , hoặc do sự suy đoán của độc giả được đồn ra khắp nơi về cuộc đời của tác giả khiến cho dư luận càng thêm sôi nổi. |
Liên không để ý đến câu nói thật tình tri ân của Minh vì nàng bận nghĩ đến những lời lẽ trong nhiều bức thư của các nữ độc giả gửi cho chàng. |
Thư từ độc giả gửi cho chàng thật là nhiều vô kể , để rất bề bộn. |
Chàng cầm thử một tờ lên đọc , thì ra đó là thư của một nữ độc giả. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): độc giả
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » độc Giả Là Từ Gì
-
độc Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
độc Giả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Độc Giả - Từ điển Việt - Tra Từ
-
độc Giả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Độc Giả Là Gì? - Zaidap
-
Từ điển Tiếng Việt "độc Giả" - Là Gì? - Vtudien
-
ĐỘC Giả Hay ĐỌC Giả Là Cách Dùng Đúng ...
-
Phân Biệt Độc Giả Là Gì ? Tại Sao Người Đọc Là Độc Giả Mà ...
-
Độc Giả Là Gì? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Phân Biệt độc Giả Và đọc Giả - Kích Thước
-
Độc Giả Hay Đọc Giả Là Cách Dùng đúng Chính Tả Tiếng Việt?
-
Độc Giả Hay Đọc Giả - Từ Nào Là Từ đúng? - YouTube
-
Độc Giả Hay Đọc Giả Mới Là đúng? - Wiki A-Z
-
độc Giả Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2022 2021