Từ đông Ken Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đông ken tt. Lúc có đông người, lúc đắt hàng, đắt mối: Buổi chợ đông-ken; Tháng giêng là tháng đông-ken, Đi buôn gặp mối đi xem gặp chầu (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
đông ken tt. Rất đông, rất nhiều: Tháng giêng là tháng đông ken, Đi buôn gặp mối, đi xem gặp chầu (cd.).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- đông nghìn nghịt
- đông nghịt
- đông nhiến
- đông như chợ Tết
- đông như đám gà chọi
- đông như họp chợ

* Tham khảo ngữ cảnh

Số diện tích lúa đông xuân gieo sạ sớm hiện nay đang trổ chín và sẽ thu hoạch trước Tết Nguyên đán 2015 chiếm 50% , còn lại là phần lớn diện tích nông dân xuống giống đồng loạt lúa đang trong giai đoạn làm đòng sẽ thu hoạch dđông ken, tập trung thời điểm tháng 2 3 dương lịch.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đông ken

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đông Ken Nghĩa