Đồng nghĩa và trái nghĩa với nhân hậu - VnDoc.com vndoc.com › Hỏi bài › Văn học
Xem chi tiết »
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung ...
Xem chi tiết »
+Các từ được điền vào nhóm như sau: - Đồng nghĩa với nhân hậu: Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (6) 25 thg 5, 2022 · Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn…Nhân hậu là tấm lòng ...
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức. – Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm . Đúng(0) ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2021 · b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương thương: độc ác, hung ác, nanh nọc, hung ác, tàn nhẫn, cay độc, bất lương, hung dữ, dữ tợn, ...
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... Cùng Top lời giải tìm hiểu về đức tính này ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... ⟶ Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
29 thg 8, 2020 · Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhân hậu là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với "nhân hậu" là: độc ác. nhân hậu-độc ác. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt. Trái nghĩa với "nóng" trong Tiếng Việt là gì ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1. a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù.
Xem chi tiết »
8 thg 5, 2022 · Phương pháp giải: Con tâm lý để tìm từ thích hợp . Lời giải chi tiết: Tìm những từ ngữa ) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại ...
Xem chi tiết »
21 thg 5, 2022 · Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - đoàn kết trang 17 SGK Tiếng Việt 4 tập 1, Câu 1.
Xem chi tiết »
Bài 1. Tìm các từ ngữ: a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. M : lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (239) * Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… * Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… b) ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Với Nhân Hậu
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa trái nghĩa với nhân hậu hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu