23 thg 11, 2016 · 1. 勉強 benkyou suru 学ぶ manabu : học,nghiên cứu · 2. 働く hataraku 仕事する shigoto suru : làm việc · 3. 綺麗な kireina 美しい ...
Xem chi tiết »
11 thg 12, 2020 · Từ đồng nghĩa và từ gần nghĩa trong tiếng Nhật tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật có ý nghĩa gần nhau, hay xuất hiện trong JLPT.
Xem chi tiết »
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng: Phó từ với hơn 100 phó từ đồng nghĩa nhé! Tuy không ảnh hưởng nhiều đến ngữ pháp câu nhưng lại góp phần lớn ...
Xem chi tiết »
13 thg 3, 2019 · Kosei Nihongo Senta ... Phó từ là một nhóm từ rất lớn và quan trọng trong tiếng Nhật. Ảnh hưởng trực tiếp tới ý nghĩa của câu!! Cùng Kosei khám ...
Xem chi tiết »
20 thg 4, 2018 · Dungmori YouTuber dạy tiếng nhật với phong cách gần gũi dễ hiểu nhất. ... Tôi học thuộc lòng toàn bộ từ vựng trong cuốn sách này.
Xem chi tiết »
Học từ vựng tiếng Nhật luôn là một trong những nỗi đau đầu của người học. Với số lượng từ mới phải học. Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Nhật.
Xem chi tiết »
5 thg 1, 2021 · Việc học các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật rất quan trọng với các bạn học tiếng Nhật. ... Ngữ pháp tiếng nhật N5 – N4 ...
Xem chi tiết »
16 thg 2, 2016 · Trung tâm Tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn danh sách các từ đồng nghĩa thông dụng, thường xuyên được sử dụng trong cuộc ...
Xem chi tiết »
2 thg 11, 2019 · TỔNG HỢP TỪ ĐỒNG NGHĨA N5 CÁC BẠN N4 CHƯA CHẮC ĐÃ BIẾT NHÉ --------------------------------- ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE LUYỆN THI N3 CẤP TỐC THÁNG ...
Xem chi tiết »
*Từ đồng nghĩa là từ có ý nghĩa tương tự hoặc gần giống. benkyou suru / manabu : học,nghiên cứu betsu no / chigatta : khác choushoku / asagohan : bữa điểm ...
Xem chi tiết »
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trái nghĩa nhau · hoc tu vung tieng Nhat hieu qua voi tu trai nghia · 1. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ · 10.
Xem chi tiết »
13 thg 1, 2020 · Cùng gửi đến mọi người tài liệu từ đồng nghĩa Mondai 5. Cảm ơn câu hỏi jlpt đã chia sẻ. . Download : Here.
Xem chi tiết »
Phần trắc nghiệm: tìm từ, tìm câu đồng nghĩa cấp độ N5 được tổng hợp từ các đề thi năng lực Nhật Ngữ quốc tế JLPT đổi mới từ năm 2010.
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật. Từ đồng nghĩa. *Từ đồng nghĩa là từ có ý nghĩa tương tự hoặc gần giống. 勉強:benkyou suru / 学ぶ:manabu : học,nghiên cứu 別の:betsu ...
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa thường xuất hiện trong mondai 4 bài thi từ vựng của JLPT N3, ... Xem thêm: 10 bộ phim huyền thoại luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật N5
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa trong tiếng nhật n5 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu