Đồng nghĩa với từ cần cù là : chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó... Cùng top lời giải tìm hiểu thêm về cần cù cũng ...
Xem chi tiết »
Cần cù * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Phần soạn bài Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 156 – 157 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1. a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù.
Xem chi tiết »
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",... Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực ...
Xem chi tiết »
Câu 1 (trang 156 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù. Trả lời:.
Xem chi tiết »
Câu 1 : Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù · #Ngữ văn lớp 5.
Xem chi tiết »
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu b) Trung thực c) Dũng cảm d) Cần cù · #Ngữ văn lớp 5. 5 ...
Xem chi tiết »
27 thg 4, 2022 · COM; Top 6: Tìm từ đồng nghĩa với cần cù? ... (Trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau?
Xem chi tiết »
Con đọc kĩ từng câu và lựa chọn sao cho phù hợp. Chăm chỉ nghĩa là cần cù, chịu khó trong khi làm bất cứ việc gì. Xem lời giải. Lời giải của GV Vungoi.vn.
Xem chi tiết »
Đồng nghĩa với từ chăm chỉ là: Cần cù, chịu khó, siêng năng. vd1: Anh ấy rất cần cù! vd2: Chịu khó một đức tính quý báu. vd3: Thật là siêng năng!
Xem chi tiết »
5 thg 6, 2022 · Chết - hy sinh - mất: Từ nói về một người, một động vật mất khả năng sống, không còn biểu hiện của sự sống nữa. Siêng năng - chăm chỉ - cần cù: ...
Xem chi tiết »
Câu 1 (trang 156 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù. Trả lời:.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (171) 11 Câu trả lời. Nhân Mã. Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng. Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù.
Xem chi tiết »
– Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,… – Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ ...
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa: - Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, ... Top 11: Hai từ trái nghĩa với chăm chỉ - Giải bài tập Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi.vn.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Cần Cù Lớp 5
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với cần cù lớp 5 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu