Từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa,... Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy,.... Từ mất dạy thường được dùng phổ biến trong xã hội.
Xem chi tiết »
trái nghĩa với từ lễ phép là vô lễ . Từ trái nghĩa với từ lễ phép là gì Reply Từ trái nghĩa với từ lễ phép là gì 0
Xem chi tiết »
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ... b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa ...
Xem chi tiết »
Từ trái nghĩa với lễ phép là gì · -Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,... · - Lễ phép : · +) Đồng nghĩa : ...
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với "lễ phép" là: vô lễ, hỗn láo. Lễ phép - Vô lễ, Hỗn láo. Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt. Trái nghĩa với "thực" trong Tiếng ...
Xem chi tiết »
Đồng nghĩa với lễn phép là : lễ nghĩa; lễ độ,... 4. 1. Bình luận ... Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì
Xem chi tiết »
-Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,… · – Lễ phép : · +) Đồng nghĩa : lễ độ , lịch sự , lễ nghĩa ,… · +) ...
Xem chi tiết »
thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng , có thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết kính trọng người trên ,
Xem chi tiết »
Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;... * Lễ phép : - Đồng nghĩa : lễ độ ...
Xem chi tiết »
Trong góc ABC kẻ tia Bx tại với BA một góc bằng góc C. Tia Bx cắt AC tại M. Gọi E là hình chiếu của M lên BC. Phân giác góc MEC cắt MC tại D.
Xem chi tiết »
Thái độ đúng mực, kính trọng người trên. | : ''Học trò phải giữ '''lễ phép''' .'' | : ''Cô là người có '''lễ phép'''.'' | Có lễ phép ...
Xem chi tiết »
Thái độ đúng mực, kính trọng người trên. Học trò phải giữ lễ phép . Cô là người có lễ phép. Tính từ ...
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,… - Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, …
Xem chi tiết »
- I. dt. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên: Học trò phải giữ lễ phép Cô là người có lễ phép. II. tt. Có ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ lễ phép trong Từ điển Tiếng Việt lễ phép [lễ phép] polite; courteous.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Lễ Phép Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với lễ phép là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu