b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... ⟶ Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... ⟶ Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... c) Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
Câu 1 (trang 17 sgk Tiếng Việt 4) : Tìm các từ ngữ : a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại... · Câu 2 (trang 17 sgk Tiếng Việt...
Xem chi tiết »
Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết - tiếng việt 4 ... Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại, Trái nghĩa với nhân ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... c) Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
Luyện từ và câu – Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết. 1) tìm các từ ngữ; 2)Xếp các từ thành hai ... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. M : độc ác.
Xem chi tiết »
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết trang 11 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 4 tập 1. ... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (290) b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... c) Từ ngữ thể hiện tinh ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2021 · b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương thương: độc ác, hung ác, nanh nọc, hung ác, tàn nhẫn, cay độc, bất lương, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn.
Xem chi tiết »
Chấm không đua đòi may mặc. Mùa hè một áo cánh nâu. Mùa đông rét mấy cũng chỉ hai áo cánh nâu. Chấm mộc mạc như hòn đất. Hòn đất ấy bầu bạn ...
Xem chi tiết »
đồng nghĩa. nhân hậu = nhân đức. trung thực = thật thà. đoàn kết = đùm bọc. trái nghĩa. nhân hậu >< giả dối. đoàn kết >< chia rẽ.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương, Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, đọc ác, hung ác, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, bạo tàn, ...
Xem chi tiết »
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn…
Xem chi tiết »
14 thg 3, 2020 · Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ: bóc lột, hà hiếp, áp bức, bức bách, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,… 2. Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Nhân Hậu đoàn Kết
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với nhân hậu đoàn kết hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu