Đồng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh hùng. Trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Anh dũng - Từ điển Việt - Việt: dũng cảm quên mình.
Xem chi tiết »
Anh dũng là gì: Tính từ dũng cảm quên mình hi sinh anh dũng Đồng nghĩa : can đảm, dũng mãnh, gan dạ Trái nghĩa : hèn, hèn nhát.
Xem chi tiết »
Ý nghĩa của từ anh dũng là gì: anh dũng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ anh dũng. Bạn cũng có ...
Xem chi tiết »
Cùng nghĩa, Trái nghĩa ; Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ, nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn ...
Xem chi tiết »
Ý nghĩa của từ anh dũng là gì: ... anh dũng. dũng cảm quên mình hi sinh anh dũng Đồng nghĩa: can đảm, dũng mãnh, gan dạ Trái nghĩa: hèn, hèn nhát ...
Xem chi tiết »
- tt. (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại hào hùng (X-thuỷ) ...
Xem chi tiết »
5 thg 10, 2021 · Từ Đồng nghĩa với từ anh dũng là gì. byTin Tức • tháng 10 05, 2021 ... anh dũng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ anh dũng.
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với " nhân ái"là:bất nhân. Đúng 0. Bình luận (0).
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · – Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,. – Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, ...
Xem chi tiết »
tt. Có tinh thần can đảm khác thường, dám làm những việc nguy hiểm nhưng cao đẹp: anh dũng chiến đấu o hi sinh anh dũng.
Xem chi tiết »
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm: (can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, ...
Xem chi tiết »
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm. Câu 2. Ghép từ "dũng cảm" vào trước ...
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của anh dũng trong Tiếng Việt ... anh dũng có nghĩa là: - tt. (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại ...
Xem chi tiết »
can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,. Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn… Câu 2. Đặt ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ đồng Nghĩa Với Từ Anh Dũng Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ đồng nghĩa với từ anh dũng là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu