24 thg 5, 2022
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Dũng cảm - Từ điển Việt - Việt: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Xem chi tiết »
Phát âm dũng cảm ... - tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm. ht&p. Có tinh thần mạnh mẽ để ...
Xem chi tiết »
Đây là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người hoặc động vật, tính cách gan dạ, tự tin, không run sợ trước những nguy hiểm, khó khăn. Ví dụ: Anh ta thật ...
Xem chi tiết »
dũng cảm có nghĩa là: - tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm. Đây là cách dùng ...
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi. dũng cảm. Gan dạ. Sẵn sàng đối mặt với khó khăn thử thách, "dũng cảm không phải là không sợ hãi bất kì điều gì, mà là mặc dù rất sợ nhưng ...
Xem chi tiết »
Dũng cảm là gì: Tính từ có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm Đồng nghĩa : anh dũng, can đảm, gan dạ Trái nghĩa ...
Xem chi tiết »
15 thg 12, 2021 · “Dũng cảm là tính từ để chỉ việc có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.” Tuy nhiên, là một người có thói quen nghiên cứu kỹ lưỡng ...
Xem chi tiết »
dũng cảm Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ dũng cảm trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ...
Xem chi tiết »
14 thg 11, 2021 · Nhiều người thắc mắc Giải nghĩa từ dũng cảm có nghĩa là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Xem chi tiết »
tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm o lòng dũng cảm o Tinh thần chiến đấu dũng cảm. Nguồn ...
Xem chi tiết »
- Anh Nam thật dũng cảm vì đã một mình bơi xuống sông cứu người. - Bố em là người dũng cảm bênh vực lẽ phải. 2. Dũng cảm có nghĩa là gì? Dũng cảm ...
Xem chi tiết »
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm. Câu 2. Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc ...
Xem chi tiết »
Dũng cảm nghĩa là đi vào cái không biết mặc cho mọi sợ hãi. Dũng cảm không có nghĩa là vô sợ hãi. Vô sợ hãi xảy ra nếu bạn cứ dũng cảm và ngày một dũng cảm ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm. (BAIVIET.COM).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ Dũng Cảm Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ dũng cảm nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu