Từ êm ấm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
êm ấm | tt. Yên-tịnh ấm-áp: Phòng nầy thật êm-ấm // (B) Thuận-hoà vui-vẻ: Gia-đình êm-ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
êm ấm | - tt. Thuận hoà, đầm ấm và hạnh phúc: Cuộc sống gia đình êm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
êm ấm | tt. Thuận hòa, đầm ấm và hạnh phúc: Cuộc sống gia đình êm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
êm ấm | tt 1. Vừa êm vừa ấm: Giường chiếu êm ấm có cần gì (HgĐThuý) 2. Vui vẻ hoà thuận: Gia đình ông ấy thực êm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
êm ấm | tt. Êm-thấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
êm ấm | .- t. Vui vẻ hòa thuận: Gia đình êm ấm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- êm chuyện
- êm dịu
- êm đẹp
- êm đềm
- êm êm
- êm giấc
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan đưa mắt nhìn quanh phòng : đôi gối thêu song song đặt ở đầu giường với chiếc mền lụa đỏ viền hoa lý ẩn sau bức màn thiên thanh , diễn ra một quang cảnh êm ấm một cảnh bồng lai phảng phất hương thơm , Loan nhắm mắt lại , rùng mình nghĩ đến rằng đó là nơi chôn cái đời ngây thơ , trong sạch của nàng : ở trong cái động tiên bé nhỏ ấy , lát nữa thân nàng sẽ hoàn toàn thuộc về người khác , người mà nàng không yêu hay cố yêu mà chưa thể yêu được. |
Nàng tưởng rồi nàng sẽ quên được nếu nàng may mắn có được một người chồng xứng đáng , một gia đình êm ấm. |
Câu hỏi vô tình của đứa bé nhắc chàng nghĩ cái đời cô độc của chàng , lênh đênh nay đây , mai đó , tối ba mươi tết tạm dừng chân trong một chốc lát để ngắm cảnh gia đình êm ấm của người ta , mà chẳng bao giờ chàng được hưởng. |
Gia đình em tuy êm ấm , nhưng chỉ có những người yêu mình mà không có người hiểu mình. |
Là vì ban nãy chàng đánh tổ tôm bên bà phủ , hình ảnh cô Thu , một cô gái đến thì , mơn mởn như bông hoa xuân đượm hạt móc , đã in sâu vào khối óc chàng tư tưởng êm đềm của một gia đình êm ấm. |
Đó là cảnh đoàn tụ êm ấm của vợ chồng bạn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): êm ấm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » êm ấm La Gi
-
êm ấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Êm ấm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "êm ấm" - Là Gì?
-
êm ấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
êm ấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Êm ấm
-
'êm ấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ êm ấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa Từ êm ấm Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69