Từ êm đềm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
êm đềm | tt. Nh. Êm-ái: Lời nói êm-đềm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
êm đềm | - t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
êm đềm | tt. Tĩnh lặng và êm dịu, không có sự xáo động, gây cảm giác yên ổn: Dòng sông êm đềm chảy o Giấc ngủ êm đềm o êm đềm trướng rủ màn che (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
êm đềm | tt êm dịu và yên ổn: Êm đềm trướng rủ màn che (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
êm đềm | tt. Yên-ổn và thân mật: Êm-đềm trướng rủ, màn che (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
êm đềm | .- t. Yên tĩnh và dịu dàng: Êm đềm trướng rủ màn che (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
êm đềm | Cũng nghĩa như êm-ái: Êm-đềm trướng rủ, màn che (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- êm giấc
- êm giấc ngàn thu
- êm khe
- êm lặng
- êm lòng
- êm như cát, mát như nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Và lòng thương con đã nhiều lần làm bà gây trong óc những cảnh sống eêm đềmkhông nhọc nhằn vất vả của con gái vì được một người chồng giàu có. |
Lòng thương mẹ rạo rực trong tâm trí nàng , nhưng cũng không cản nổi sự sung sướng nàng đương cảm thấy trước một tương lai eêm đềm, nhàn hạ. |
Chiếc cửa sổ có ánh vàng , như mở ra cho Trương thấy qua màn bụi mưa đêm , tất cả các êm đềm nhạt nhẽo của cuộc đời. |
Chàng giơ tay chào mái nhà , chào hết cả những kỷ niệm êm đềm hồi thơ ấu. |
Trương buồn rầu nhận thấy rằng chỉ trừ những ngày thơ ấu sống êm đềm trong gia đình , còn thì suốt đời bao giờ chàng cũng có độc , lúc này chàng mới biết rằng chàng không hề có một người bạn thân nào có thể an ủi được chàng. |
Loan thoáng nghĩ đến hai cảnh đời trái ngược nhau : một cảnh đời yên tịnh ngày nọ trôi theo ngày kia như dòng sông êm đềm chảy , nhẫn nại sống trong sự phục tùng cổ lệ như mọi người con gái khác và một cảnh đời rộn rịp , khoáng đạt , siêu thoát ra hẳn ngoài lề lối thường. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): êm đềm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » êm đềm Là Từ Gì
-
êm đềm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Êm đềm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "êm đềm" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - êm đềm Là Gì?
-
êm đềm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'êm đềm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ êm đềm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hai Từ đồng Nghĩa Với Từ “êm đềm” Là:
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với êm đềm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
ÊM ĐỀM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ êm đềm Là Câu Hỏi 821556
-
Hai Từ đồng Nghĩa Với Từ “êm đềm” Là:... - Vietjack.online
-
êm đềm Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Sông Đông êm đềm – Wikipedia Tiếng Việt