Từ êm Trời Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
êm trời tt. Tối trời, không mưa gió, không sóng to: Bữa nay êm trời, đi giăng chắc có cá; Cách tường phải buổi êm trời (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
êm trời tt Nói không khí mát mẻ, không có mưa, có gió: Êm trời, vừa tiết sang thu (BCKN).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- bây giờ
- bây hây
- bây nhiêu
- bầy
- bầy anh
- bầy bay

* Tham khảo ngữ cảnh

Thế thôi , nhưng thưởng thức vài lần món bánh cuốn Thanh Trì rồi , anh sẽ thấy nhớ mãi món quà đó và nhớ từ cái dáng người bán hàng đội bánh nhớ đi , nhớ thứ nước chấm , nhớ cái cảm giác bánh trơn trôi nhẹ vào trong cổ... nhớ quá , nhớ khôn nguôi ! Hồi còn tạm lánh ở một làng vắng vẻ Khu Ba , có những buổi sáng êm trời , tôi vẫn vọng phía Thanh Trì nghĩ đến những hàng bánh cuốn đó và thấy thèm như thèm một hương yêu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): êm trời

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Em Trời