Anh yêu em tiếng Nhật (Aishiteru) Cách nói đốn gục trái tim của nàng riki.edu.vn › anh-yeu-em-tieng-nhat
Xem chi tiết »
3 thg 10, 2018 · 1. 好きです すきです sukidesu (phiên âm tiếng Việt : sư ki đề sự) : em yêu anh (anh yêu em) · 2. 大好きです だいすきです daisuki desu (phiên âm ...
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2019 · Từ yêu trong tiếng Nhật là 愛する aisuru. Động từ này thường được chia thành thể hiện tại tiếp diễn : aishiteru. Tuy nhiên, cách nói được sử ...
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · 愛してる(あいしてる、aishiteru) · 君のことが好きだ(きみのことがすきだ, kimi no koto ga suki da) · アイラブユー (i love you) · ずっと前から好き ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Hãy nhớ, thay vì nói 愛しています (Aishite imasu – Anh yêu em), bạn nên nói 好きです(Suki desu- anh thích em), thế đã là quá đủ để cô nàng bạn yêu đổ gục rồi.
Xem chi tiết »
17 thg 8, 2017 · Anh yêu em/Em yêu anh. 私のこと愛してる? Watashi no koto aishiteru? Do you love me? Anh có yêu em không? 好き ...
Xem chi tiết »
“Anh yêu em” trong tiếng Nhật là aishiteru. Danh động từ “yêu” là “(愛 あい) ...
Xem chi tiết »
Một trong những từ quan trọng nhất trong bất kỳ ngôn ngữ nào là “yêu và quý“. ... Có 3 cách chính để nói tình yêu hay anh yêu em bằng tiếng Nhật. Nhất là ...
Xem chi tiết »
君のことが好きだ(きみのことがすきだ, kimi no koto ga suki da): Em thích anh/ Anh thích em. Ngoài ra nếu bạn muốn nhấn mạnh hơn thì có thể sử dụng từ 大好き( ...
Xem chi tiết »
あなたに惚れた! (Anata ni horeta!): anh đã trót yêu em, 心から愛していました (Kokoro kara aishite imashita): Anh yêu em từ tận trái tim,..đây là những câu ...
Xem chi tiết »
Bản dịch theo nghĩa đen của cụm từ "I love you" trong tiếng Nhật sẽ là "aishite imasu." Viết ra, nó sẽ như thế này: 愛 し て い ま す. Trong cuộc trò chuyện, ...
Xem chi tiết »
24 thg 7, 2016 · (Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu.): Em cần anh. 4. あなたは私の初恋の人でした。(Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita): Anh là mối ...
Xem chi tiết »
Từ Kanji 大được thêm vào trước từ Suki nghĩa là “Lớn” trong tiếng Nhật. Khi thêm từ này vào, nghĩa là bạn muốn nói bạn thực sự yêu thích điều gì hay ai đó.
Xem chi tiết »
8 thg 6, 2020 · Người yêu trong tiếng Nhật là koibito (恋人, こいびと), là danh từ dùng để chỉ mối quan hệ tình cảm giữa hai người yêu nhau.
Xem chi tiết »
愛しています。 Aishite imasu I love you Anh yêu em/Em yêu anh; あなたとずっと一緒にいたい。 Anata to zutto issho ni itai. I want to be with you. Anh muốn ở bên ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Từ Em Yêu Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ em yêu trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu