Từ Gặm Nhấm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gặm nhấm | đt. (đ): gặm phá: Loài gặm-nhấm có răng rất cứng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gặm nhấm | - t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gặm nhấm | I. dt. Gọi chung những động vật có vú, không răng nanh, răng cửa dài và sắc thích nghi với việc gặm khoét (như chuột, thỏ...). II. đgt. Nh. Gặm. 2. Huỷ hoại dần về mặt tinh thần: Nỗi thất vọng về chồng cứ ngày một gặm nhấm tâm hồn nàng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gặm nhấm | đgt 1. Khoét từng tí một bằng răng cửa: Khoai tây bị chuột gặm nhấm 2. Làm cho tinh thần uể oải: Nỗi buồn rầu gặm nhấm tinh thần anh ấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gặm nhấm | .- t. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- gằn
- gằn gằn
- gắn gọc
- gằn gỗ
- gằn gữ
- gắn
* Tham khảo ngữ cảnh
Và cũng như các lần trước , anh lẳng lặng gặm nhấm sự đau khổ một mình , không chia sớt cho ai cả. |
Thành cũng vì tôi mà giấu đi những cơn đau đang gặm nhấm cơ thể. |
Anh không thể hình dung nổi vợ mình lại có lúc ngồi đối diện với thứ men cay kia để gặm nhấm chính mình. |
Cái mất ấy khó mà tả hết vì nó có thể gặm nhấm , đeo đuổi bạn đến cuối cuộc đời. |
Người ta nói những lời chửi rủa trên mạng chỉ là ảo , nhưng sự tổn thương đang ggặm nhấmtôi từng ngày đều là thật , nữ diễn viên cho hay. |
Những nỗi buồn thầm lặng ấy ngày ngày ggặm nhấmtâm hồn một người anh trai như tôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gặm nhấm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gặm Nhấm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Gặm Nhấm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gặm Nhấm" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "gặm Nhắm" - Là Gì?
-
Gặm Nhấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bộ Gặm Nhấm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm
-
'gặm Nhấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gặm Nhấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Loài Gặm Nhấm - Rentokil
-
Bộ Gặm Nhấm Là Gì? Chi Tiết Về Bộ Gặm Nhấm Mới Nhất 2021
-
ĐịNh Nghĩa Loài Gặm Nhấm - Tax-definition
-
Loài Gặm Nhấm Lớn Nào Có Khả Năng Phát Quang Sinh Học?
-
Vì Sao Chuột Thường Xuyên Gặm Nhấm? - VnExpress