Từ Gầm Thét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gầm thét đt. Nh. gầm hét.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
gầm thét - Nh. Gầm hét.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gầm thét Nh. Gầm hét.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
gầm thét đgt La lối om sòm: Ông ta tức quá gầm thét vang cả nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
gầm thét đt. Nht. Gầm; kêu hét lớn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
gầm thét .- Nh. Gầm hét.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- gẩm
- gẫm
- gấm
- gấm ghé
- gấm vóc
- gậm

* Tham khảo ngữ cảnh

Gió vẫn to , vù vù gầm thét dữ dội và nước vẫn mạnh , réo ầm ầm chảy quanh như thác.
Bà Án vỗ sập , gầm thét : Vợ mày ! Ai hỏi nó cho mày ! Con hỏi lấy.
Sóng gầm thét không lúc nào ngớt.
Người đàn bà nọ vẫn gầm thét , đánh đập Bính.
Con chó ngao chạy đi chạy lại trên mái nhà , gầm thét trước đám lính Minh.
Nàng vớt lên khoác vào mình , hóa làm hổ , gầm thét mà đi mất (Hương đài).
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gầm thét

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gầm Thét Là Gì