Từ Ganh Tị Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ganh tị | đt. C/g. ghen-tị, đố-kỵ, ghét người vị sợ thua kém, một tính xấu như ganh-ghét: Vốn đã biết phù-sinh là ký, Nhọc làm chi mà ganh-tị làm chi (VD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ganh tị | - đg. So kè hơn thiệt: Ganh tị nhau những quyền lợi vụn vặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ganh tị | đgt. Ganh và tị nói chung: ganh tị nhau từng tí một o thói đời hay ganh tị. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ganh tị | đgt So kè hơn thiệt với người khác và khi thấy người ta hơn mình thì khó chịu: Nhọc làm chi mà ganh tị làm chi (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ganh tị | đt. Ganh nhau, ghen-ghét vì hơn thua. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ganh tị | .- đg. So kè hơn thiệt: Ganh tị nhau những quyền lợi vụn vặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ganh tị | Ganh nhau có ý so kè hơn kém: Ganh-tị nhau từng tí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gảnh
- gánh
- gánh cũng đến mình, đội cũng đếnmình
- gánh gồng
- gánh hát
- gánh một vai vác cũng một vai
* Tham khảo ngữ cảnh
Tý tý gganh tịvới " người ta " là mình thiệt. |
Hồi mới nghe câu đó , nàng hơi buồn Văn , cho là anh ta phần nào ganh tị với chồng nàng. |
Không biết trong cái ghét ấy có lẫn chút ganh tị không , vì bà Cả giàu lắm , nhưng hễ nói đến tên bà mọi người ai cũng bĩu môi khinh bỉ. |
Dung thấy thế cũng chẳng ganh tị , vì nàng xưa nay đối với các anh chị cũng không thân thiết lắm. |
Nàng còn chú ý đến những sự lạ mắt lạ tai của nhà giai , không nghe thấy những lời chúc hơi mát mẻ và ganh tị của hai chị và em bé nàng nữa. |
Hai bạn tôi ganh tị , thường nói mát : Thôi , sắp làm rể bà Cả đi thì vừa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ganh tị
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Ganh Tị
-
Ganh Tị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ganh Tị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ganh Tị Nghĩa Là Gì
-
Vì Sao Ta Ganh Tị, đố Kỵ Với Người Khác? - Báo Thanh Niên
-
Loại Bỏ Thói Ganh Ghét, đố Kỵ
-
Bàn Về Tính đố Kỵ, Ganh Ghét - Tự Hiểu Mình's Blog
-
Ganh Tị: Khi Thành Công Của Bạn Là Nỗi đau Của Tôi ... - Tuan V. Nguyen
-
Sống đừng Nên Ghen Tị - NTO
-
Chữa Bệnh Ghen Tị Của Trẻ Với Anh Chị Em Ruột
-
Thói Ghen Tị - VnExpress
-
Vì Sao Ta Ganh Tị, đố Kỵ Với Người Khác?
-
Ganh Tị Giữa Anh Chị Em, Ganh Tị Khi Nhà Có Em Bé Mới
-
Nghĩa Của Từ Đố Kị - Từ điển Việt