Từ Gay Cấn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gay cấn | bt. Lắt-léo khó-khăn, khó giải-quyết: Chuyện gay-cấn, còn nhiều gay-cấn // đt. gây chuyện, kiếm chuyện ăn-thua: Hai đàng đang gay-cấn nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gay cấn | - t. (hoặc d.). Có nhiều khó khăn, trở ngại, vướng mắc đến mức như không vượt qua được. Vấn đề gay cấn nhất đã giải quyết. Những gay cấn trong cuộc sống. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gay cấn | tt. Vướng mắc khó vượt qua: Mọi gay cấn trong cuộc họp cần phải thanh toán. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gay cấn | tt Có nhiều vướng mắc: Cố giải quyết những vấn đề gay cấn trong cơ quan. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gay cấn | tt. Khó-khăn, nhiều trái ngược: Hội-nghị đương gặp chỗ gay-cấn. // Vấn-đề gay cấn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- gay gắt
- gay go
- gày
- gày gò
- gày gùa
- gày guộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Để tao nói cho nghe , bộ phim này là bộ phim của Hoa Kỳ , gay cấn lắm , quay cảnh Huê Kỳ đánh với Trung cộng và Bắc Cao tại một trái núi. |
Cái gì sẽ chờ đợi anh trong căn chòi chắc là sẽ rất gay cấn và quyến rũ ấỷ Một mái lá con con , một chiếc giường nho nhỏ , một thân hình nóng ấm… Anh nhắm mắt lại. |
Lần này , tới phiên nhỏ Hạt Tiêu gây náo loạn : Ê , Ria Mép giấu bài ! Tầm bậy ! Ria Mép gầm lên Bạn có biết tội vu khống bị xử phạt như thế nào không hả? Ai mà thèm vu khống ! Bạn nhổm người lên coi ! Nhổm thì nhổm ! Hà hà , cái gì đâỷ À , chắc mình làm rớt... Cuộc cãi vã đang tới hồgay cấn'n bỗng bất ngờ im bặt. |
Nhưng trong các tình huống , gay cấn của vụ án thì Nam được mệnh danh là quân sư Gia Cát Lượng. |
Bây giờ tôi mới nhận ra , việc của chúng tôi còn phải thăm dò những cuộc đời... Hình như nhà văn các anh cũng làm việc đó , phải không? Khánh Hòa quay lại nhìn tôi mỉm cười : Anh biết không , mỗi khi giải đáp ra một sự kiện nào đó dù egay cấn cấn đến mấy chúng tôi cũng không hề tỏ ra kinh ngạc. |
Ảnh : Internet Hoảng hồn với lễ hội ăn ớt và ngâm mình trong nước tiêu cay ggay cấnnhất trên thế giới Thủy Nguyễn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gay cấn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Gay Cấn Có Nghĩa Là Gì
-
Gay Cấn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gay Cấn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Gay Cấn - Từ điển Việt
-
Gay Cấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gây Cấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gay Cấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gay Cấn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Gay Cấn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gay Cấn Tiếng Anh Là Gì
-
Gay Cấn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gay Cấn Bằng Tiếng Anh - Glosbe