Từ Ghép | Học Tiếng Nhật Không Khó
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết, quy tắc “ghép đôi” trong cuộc sống là gì không? Có thể là vì tính cách, sở thích chung, có thể là vì người này “bù trừ” cho người kia, cũng có thể là hai người trái ngược nhau và luôn cảm thấy người kia thú vị.
Tựu chung lại, nhìn vào các mối quan hệ, chúng ta thấy có 3 cách kết hợp: nhiều điểm chung, trái ngược và bổ khuyết.
Bọn “từ ghép” cũng là những từ đơn ghép lại, theo quy tắc tương tự.
- Danh từ ghép đẳng lập
- Ghép bởi những đơn vị độc lập mang nghĩa và có vai trò ngang nhau
- Không xảy ra hiện tượng biến âm khi các đơn vị cấu tạo được ghép với nhau
Ở đây, mình phân loại danh từ ghép theo ý nghĩa của các đơn vị, không phân loại theo ngồn gốc Hán hay thuần Nhật
Dạng thứ nhất: các đơn vị đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau.
A = A1 + A1’ (A1 = A1’) A có thể là động từ hoặc danh từ
| Gốc Hán | Thuần Nhật | |
| Danh từ + Danh từ | 交通 (giao thông)、能力(năng lực)、団体(đoàn thể)、集団(tập đoàn)、土地 | 母父、海山 |
| Động từ + Động từ | 満足 (mãn + túc => hài lòng)、支持 (duy trì)、回復(hồi phục) | 寝起き |
Dạng thứ hai: các đơn vị có ý nghĩa trái ngược nhau
Nghĩa của danh từ ghép là nghĩa tổng hợp của cả 2 đơn vị
A = A1 + A1’ (A1 >< A1’)
| Gốc Hán | Thuần Nhật | |
| Danh từ + Danh từ | 左右、男女 | 上下 |
| Động từ + Động từ | 売買 | 売り買い |
- Danh từ ghép chính phụ: Đơn vị mang nghĩa chính đứng phía sau, đơn vị mang nghĩa phụ đứng phía trước (ngược so với tiếng Việt)
| Gốc Hán | Thuần Nhật | |
| Danh – Danh | 水道、枚数 | |
| Tính – Động | 大学 | 大笑い |
| Động – Danh | 来年、学校 | |
| Danh – Động | 体育 | |
| Tính – Danh | 黒板 | 花嫁、灰皿、青空 |
Tổng kết: Mình phân loại cho khoa học và dễ theo dõi thôi, khi học các bạn chỉ cần biết từ đó là “đẳng lập” hay “chính phụ” là đã có thể đoán được nghĩa của từ rồi.
- Danh từ phái sinh
Có dạng đơn vị chính + phụ tố (không thể đứng một mình)
- Tiền tố
| 御(お) | Biểu thị sự kính trọng, lễ phép, Đứng trước danh từ thuần Nhật/ từ ngoại lai |
| 御(おん) | Biểu thị sự kính trọng, lễ phép Mức độ kính ngữ cao hơn, dùng trong văn viết |
| 御(ご) | Biểu thị sự kính trọng, lễ phép Đứng trước danh từ gốc Hán |
| 不 | Tiền tố phủ định, đứng trức động từ, tính từ |
| 非 | Tiền tố phủ định, đứng trước danh từ, đại từ |
| 無 | Tiền tố phủ định, mang nghĩa là không có無関心(関心がない。)無気力(気力がない。) |
| 大 | To lớn, số lượng nhiều, vai trò trách nhiệm cao |
| 小 | Nhỏ bé, ít ỏi, nhỏ mọn |
| 真 | Chân thật, thật thàChân thật, thật thà Mức độ quá mức bình thường (màu sấc…) |
| 初 | Mới, khởi đầu |
| 異 | Đa dạng |
| 超 | Rất, cực kì |
| 半 | Một nửa |
| 各 | Mỗi |
| Nhóm hậu tố đứng sau tên riêng | さん | Anh/chị/ông/bà |
| ちゃん | Bé gái | |
| くん | Bé trai | |
| 先生 | Thầy/cô | |
| 氏 | ||
| 殿 | Ngài (văn viết) | |
| Nhóm hậu tố biểu thị số nhiều, số lượng, đơn vị để tính/ đếm | ||
| Nhóm các hậu tố chỉ người, nhân vật | 人 | Người (chỉ quốc tịch) |
| 者 | Người (học giả) | |
| 家 | Người (tác giả) | |
| 師 | Người (học vị) | |
| 市 | Thành phố | |
| 手 | Người (nghề lao động chân tay) | |
| 夫 | Người (nghề cổ) | |
| 員 | Người (nhân viên) | |
| Nhóm hậu tố biểu thị giá trị tiền bạc | 円、ドル、ドン… | |
| Nhóm hậu tố có tính chất danh từ | さ | Sự, độ |
| み | Niềm, nỗi (tình cảm) | |
| 性 | Tính (tính cách, tính chất) | |
| 化 | Hóa (sự thay đổi) | |
| 風 | Phong cách | |
| 用 | Dùng cho | |
| 式 | Lễ | |
| 方 | Cách thức, phương pháp | |
| 物 | Vật, đồ | |
| Nhóm hậu tố có tính chất động từ | がる | Mong muốn (của ngôi thứ 3) |
| まる | Tự động từ | |
| める | Tha động từ | |
| Nhóm hậu tố có tính chất tính từ | っぽい | Rất |
| らしい | Hình như, có vẻ | |
| しい | ||
| 的な | Có tính |
- Hồng Ngọc –
Chia sẻ:
- X
Có liên quan
Từ khóa » Cách Học Từ Ghép Tiếng Nhật
-
Tự Học Tiếng Nhật: Tổng Hợp động Từ Ghép Cần Nhớ
-
Cách Ghép Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật - Âm Ghép Trong Tiếng Nhật
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P4 – Âm Ghép Và Âm Ngắt
-
Động Từ GHÉP Tiếng Nhật Nhất định Phải Biết 語彙N2-N1 - YouTube
-
Học Tiếng Nhật Online - Từ Ghép đi Sau Một Cụm Từ Khác - YouTube
-
Học Tiếng Nhật Online - Động Từ Ghép Với きる・かける・あげる・たて
-
Các âm Ghép Trong Tiếng Nhật
-
Âm Ghép Trong Tiếng Nhật
-
Nắm Chắc 31 động Từ Ghép Tiếng Nhật N2 Nếu Học Theo Cách Này
-
Cách Học âm Ghép Tiếng Nhật (Ảo âm) đơn Giản Và Chi Tiết Nhất
-
Âm Ghép- Xúc âm- âm Nối Trong Tiếng Nhật - Du Học Himari
-
Tất Tần Tật Về Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật
-
Tìm Hiểu Về Âm Ghép (Ảo Âm) Trong Tiếng Nhật
-
5 Ngày “xử Gọn” Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Akira Education