Tu Han Viet - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Hóa học - Dầu khí
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.69 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GiẢNG. Tiết 18 : TỪ HÁN VIỆT TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. Giáo viên dạy: Nguyễ Thị Cúc Năm học: 2014-2015. <span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA MiỆNG. •Hãy lựa chọn câu hỏi của mình phía sau các bông hoa Kể tên các loại đại từ ?. Đại từ là gì? Cho ví dụ minh họa?. Tìm đại từ trong ví dụ sau?. “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Đại từ là gì?. Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”. -Xác định ngôi của đại từ mình: -Cậu giúp mình với nhé! - Mình về mình nhớ ta chăng Ta về ta nhớ hàm răng mình cười. <span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 18-TUẦN 5. TỪ HÁN VIỆT. <span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 18 TỪ HÁN VIỆT I/ Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt :. Hán Tự Nam quốc sơn hà Nam đế cư Tiệt nhiên định phận tại thiên thư Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư. Từ Hán Việt. <span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 18. TỪ HÁN VIỆT. 1/ Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì ? Nam : quốc : sơn : hà :. phương nam, nước Nam nước núi sông. <span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhan đề bài thơ chữ Hán " Nam quốc sơn hà"có mấy từ? Có 2 từ: nam quốc, sơn hà. . nam quốc (2 tiếng: nam + quốc) . sơn hà (2 tiếng: sơn + hà). 1 từ Hán Việt được tạo bởi nhiều tiếng.. Trong tiếng Việt có khối lượng khá lớn từ Hán Việt. Tiếng để cấu tạo nên từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt.. <span class='text_page_counter'>(7)</span> * Xét những câu sau: 1. Nhà tôi ở hướng nam. 2. Cụ là nhà thơ yêu nước. 3. Mới ra tù Bác đã tập leo núi. 4. Nó thích tắm sông.. 1. Quê tôi ở miền nam. 2. Cụ là nhà thơ yêu quốc. 3. Mới ra tù Bác đã tập leo sơn. 4. Nó thích tắm hà.. Tiếng nào được dùng như một từ đơn để đặt câu? tiếng nào không?. Từ Nam có thể dùng độc lập.. Các từ quốc, sơn, hà không thể dùng độc lập mà dùng để tạo từ ghép.. <span class='text_page_counter'>(8)</span> Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về các “yếu tố Hán Việt” ? (Chúng có khả năng sử dụng độc lập không?). * Một số yếu tố Hán Việt được dùng độc lập như một từ, có lúc dùng để tạo từ ghép như: • Hoa , quả, bút, bảng, học, tập,… ( vì chúng được Việt hóa hoàn toàn). <span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ Yếu tố “thiên” trong : - thiên thư : trời - thiên niên kỷ, thiên lí mã : nghìn - thiên đô về Thăng Long : dời Em có nhận xét gì về âm và nghĩa các yếu tố Hán Việt trên ? Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.. <span class='text_page_counter'>(10)</span> *Ví dụ :Từ Hán Việt đồng âm nhưng khác nghĩa Hoa1 : hoa quả, hương hoa(cơ quan sinh sản hữu tính ) Hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ (phồn hoa bóng bẩy ) Tử 1: Chết ( tử trận ) Tử 2: Con ( phụ tử ) Tử 3: Người đàn ông ( quân tử ). <span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Ghi nhớ • Trong tiếng Việt có một khối lượng khá lớn từ Hán Việt. Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. • Phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà dùng để tạo từ ghép. Một số yếu tố Hán Việt như hoa, quả, bút, bảng, học, tập,… có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ. • Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.. <span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 18. TỪ HÁN VIỆT. II/ Từ ghép Hán Việt : - Em hãy nhắc lại các kiến thức về từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập đã học ở bài trước ? + Từ ghép chính phụ: Tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. + Từ ghép đẳng lập: Các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.. <span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 18. TỪ HÁN VIỆT. II/ Từ ghép Hán Việt : 1/ Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ? Từ ghép đẳng lập 2/ a/ Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì ? Từ ghép chính phụ Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có giống trật tự của các tiếng trong từ ghép thuần việt không ? giống trật tự từ ghép thuần việt ở chỗ yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.( ái quốc, thủ môn, chiến thắng ). <span class='text_page_counter'>(14)</span> b/ Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép nào ? từ ghép chính phụ Trật tự của các yếu tố từ ghép Hán Việt này có gì khác với các tiếng trong từ ghép thuần việt ? . khác ở chỗ yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.( thiên thư, thạch mã, tái phạm). <span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Ghi nhớ • Cũng như từ ghép thuần Việt, từ ghép Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ. • Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt: • -Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau; • -Có trường hợp khác với trường hợp từ ghép thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.. <span class='text_page_counter'>(16)</span> III – LUYỆN TẬP Bài 1.. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm.. +Hoa (1): bộ phận của cây Hoa (2): đẹp +Phi (1):. bay. Phi (2): không Phi(3):. vợ vua. +Tham (1): ham muốn Tham (2):. góp, dự. +Gia (1): nhà Gia (2): thêm vào. <span class='text_page_counter'>(17)</span> 2/ Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại : VD : quốc : quốc gia, cường quốc, quốc tế... Sơn : Cư : Bại :. sơn hà, giang sơn, sơn cước .... cư trú, an cư, cư dân ..... thất bại, đại bại, bại tướng .... <span class='text_page_counter'>(18)</span> • 3/ Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp : • a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích, phát thanh , phòng hỏa, bảo. mật.. • b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:. thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.. <span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập nhanh. 1-Còn trời còn nước còn non Còn người ta còn phải lo. a-thất hứa b-thất vọng c-thất Thất hhọc ọc d-thất trận 2-Gửi miền Bắc lòng miền Nam , Đang xông lên đánh Mĩ tuyến đầu. a-chung tình b-chung sức Chung c-chung thủy d-chung kết. thủy 3-Đêm nay pháo nổ giao thừa Mà người không nhà còn đi. a-chiến Chi ến sĩsĩ b-chiến mã c-chiến trường. d-chiến công. 4-Đố ai đếm hết vì sao Đố ai kể hết Bác Hồ a-công ơn Công b-cônglao lao c-công đức d-cù lao. <span class='text_page_counter'>(20)</span> DẶN DÒ - Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học. - Hoàn thành bài tập 4/SGK/71 vào vở - Soạn:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm + Đọc ví dụ SGK/71,72 + Trả lời câu hỏi mục 1,2 SGK/ 72,73. <span class='text_page_counter'>(21)</span> TẠM BIỆT HẸN GẶP LẠI. <span class='text_page_counter'>(22)</span>
Tài liệu liên quan
- từ hán việt
- 12
- 974
- 2
- tiet 18 tu han viet
- 18
- 898
- 3
- t 22 tu han viet
- 12
- 547
- 0
- từ hán việt TT
- 17
- 794
- 1
- bai tu han viet
- 3
- 793
- 0
- tu han viet
- 6
- 492
- 0
- Bài soạn Tiết 18; TỪ HÁN VIỆT
- 25
- 761
- 0
- Xây dựng web ngữ nghĩa trợ giúp tra cứu từ hán việt
- 13
- 565
- 0
- TỪ HÁN VIỆT (tiếp theo) pdf
- 5
- 825
- 3
- BÁO CÁO KHOA HỌC: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VỀ NGHĨA CỦA TỪ HÁN VIỆT VÀ TỪ TIẾNG HÁN TƯƠNG ỨNG CÙNG NHỮNG ỨNG DỤNG TRONG GIẢNG DẠY TỪ VỰNG TIẾNG HÁN potx
- 6
- 979
- 11
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.09 MB - 21 trang) - Tu Han Viet Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Kể Tên Các Từ Ghép Hán Việt
-
Từ Ghép Hán Việt Có Mấy Loại Chính?
-
KỂ TÊN MỘT SỐ TỪ HÁN VIỆT VD: QUỐC, SƠN, HÀ,BẠI,... - Hoc24
-
Văn 7 - Từ Hán-Việt. - HOCMAI Forum
-
1) Từ Ghép Hán Việt Có Mấy Loại ? Mỗi Loại Lấy 5 Ví Dụ . Nêu đặc điểm ...
-
Tìm 15 Từ Ghép Hán Việt - Trịnh Lan Trinh - HOC247
-
5 Từ Ghép Hán Việt Có Yếu Tố Chính đứng Trước, Yếu Tố Phụ đứng Sau
-
Top 9 Các Từ Ghép Hán Việt Chính Phụ 2022
-
Từ Ghép Hán Việt Có Mấy Loại Lớp 7 - Thả Rông
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Phân Loại Các Từ Ghép Hán Việt
-
Từ Hán Việt Là Gì? Các Từ Hán Việt Thường Gặp & Giải Nghĩa
-
Có Mấy Loại Từ Ghép Hán Việt Cho Ví Dụ
-
Bài 5. Từ Hán Việt - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT