Từ Hiệp Sĩ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hiệp sĩ | dt. Nh. Hiệp-khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
hiệp sĩ | dt. Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, trọng nghĩa, hay bênh vực cho kẻ yếu, chống kẻ cường bạo: tinh thần hiệp sĩ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hiệp sĩ | dt (H. hiệp: trọng nghĩa; sĩ: người có học) Người dũng cảm không sợ hi sinh vì một việc nghĩa: Lịch sử đời Trần có nhiều hiệp sĩ chống quân Nguyên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
hiệp sĩ | dt. Nht. Hiệp-khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
hiệp sĩ | .- Nh. Hiệp khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
hiệp sĩ | Cũng nghĩa như “hiệp-khách”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- hiệp tác
- hiệp tác hoá
- hiệp thế
- hiệp thương
- hiệp trụ
- hiệp ước
* Tham khảo ngữ cảnh
Tức cười là họ thổi phồng lên , biến chúng ta thành những kiếm khách , hiệp sĩ thần thông biến hóa , xuất quỉ nhập thần. |
Cô gái chạy ào xuống mí nước , tấm khăn xanh bay ngược về đằng sau trông giống một chiếc áo khoác của chàng hiệp sĩ đang giong buồm trên biển cả. |
Người ta sẽ tin em hay cố tình tin… Mong anh hiểu cho , em không bao giờ thích làm hiệp sĩ hay phô phang sự cao thượng. |
Được rồi , nói tiếp đi , tôi đang nghe đây Lê Hoàng ngọ nguậy người liên tục trên ghế Vâng , tôi chỉ còn cách giơ ngực ra để bảo vệ việc làm của mình như một hiệp sĩ thánh chiến cuồng tín? Dạ ! Dạ là dạ thế nàỏ Lê Hoàng đứng bật dậy Dung có hiểu gì đâu mà "dạ" ngon lành thế? Đây là một cuộc thách thức hoàn toàn không cân sức. |
Mặt mày hai chàng hiệp sĩ lúc này trông hí hững lắm. |
Thủa hàn vi có người hiệp sĩ là Lý Sinh đem vợ lẽ yêu và đẹp là Liễu Thị tặng cho , lại giúp cho một số tiền lớn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hiệp sĩ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hiệp Sĩ Là Người Gì
-
Hiệp Sĩ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hiệp Sĩ Là Gì ? Tước Vị Cao Quý Vẫn Còn Tồn Tại ... - VISA NƯỚC NGOÀI
-
Hiệp Sĩ Là Gì, Nghĩa Của Từ Hiệp Sĩ | Từ điển Việt
-
Hiệp Sĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hiệp Sĩ Là Gì ? Tước Vị Cao Quý Vẫn Còn Tồn Tại đến Tận Ngày Nay
-
Tinh Thần Hiệp Sĩ - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Công Việc Của Một Hiệp Sĩ Là Gì?
-
Vì Sao Có Người Không Nhận Tước Hiệp Sĩ Hoặc Huân Chương Từ Nữ ...
-
Hiệp Sĩ Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Kị Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hiệp Sĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
HIỆP SĨ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'hiệp Sĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Các Bước để Trở Thành Một Hiệp Sĩ Là Gì? - Nhận Xét Wiki