Từ Hình ảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hình ảnh | dt. C/g. Hình bóng, hình và bóng của nó // Dáng phưởng-phất trong trí nhớ: Hình ảnh người yêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
hình ảnh | dt. 1. Hình của người hoặc vật được biểu hiện bằng đường nét cụ thể hoặc bằng ấn tượng sâu sắc trong trí: hình ảnh tháp rùa trên hồ Hoàn Kiếm o hình ảnh quê hương. 2. Khả năng gợi cảm sinh động trong diễn đạt: văn viết có hình ảnh. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hình ảnh | dt (H. hình: dáng bên ngoài; ảnh: hình thu được) 1. Đường nét, màu sắc, dung mạo của người hay vật được phản chiếu, vào trong trí óc: Em không nghe rạo rực, hình ảnh kẻ chinh phu (Lưu Trọng Lư) 2. Sự gợi tả sinh động trong văn chương, nghệ thuật: Bài văn giàu hình ảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
hình ảnh | dt. Dung-mạo: Hình-ảnh một thiếu-nữ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
hình ảnh | .- d. 1. Ấn tượng của sự vật bên ngoài phản chiếu vào trong trí não. 2. Tranh ảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
hình ảnh | Cái hình và cái bóng: Bấy nay hình-ảnh chẳng rời (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- hình bầu dục
- hình bình hành
- hình bóng
- hình bộ
- hình cầu
- hình chiếu
* Tham khảo ngữ cảnh
Mắt chàng tự nhiên nhìn vào mấy bông hoa cẩm chướng và hình ảnh những con bướm bay trong nắng một ngày chủ nhật đã xa xôi lại hiện ra trước mắt. |
Chàng lấy cớ là mới ốm khỏi không ngồi lâu được , nhưng cốt ý của chàng là muốn lần cuối cũng giữ trong trí một hình ảnh đẹp nhất của Thu. |
Trương cố gợi lại hình ảnh của Thu in trong vùng ánh sáng với hai con mắt đen đương nhì chàng. |
Lòng chàng lắng xuống và từ thời quá vãng xa xăm nổi lên một hình ảnh yêu quý của tuổi thơ trong sáng : khu vườn rau của mẹ chàng với những luống rau diếp xanh thắm , những mầm đậu hoà lan tươi non nhú lên qua lần rơm ủ. |
Thỉnh thoảng chàng chớp mắt luôn mấy cái rồi nhắm mắt lại một lúc lâu như để cố giữ lại cái hình ảnh dẹp của hai con mắt Thu. |
Lên ngồi trên xe rồi , Thu vẫn thấy phảng phất hình ảnh hai con mắt Trương theo đuởi nhìn nàng , Thu sợ hãi về cái vẻ khác thường trong hai con mắt Trương nhìn nàng lúc nãy , hình như có một sự rất không hay sắp xảy ra. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hình ảnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hình ảnh Là Gì định Nghĩa
-
Hình ảnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
"hình ảnh" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hình ảnh Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Hình ảnh Là Gì? - Nhiếp ảnh Việt Nam
-
Khái Niệm Về Hình ảnh - Tài Liệu Text - 123doc
-
ĐịNh Nghĩa Hình ảnh TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Ảnh Và Hình Khác Nhau Thế Nào?
-
Ý NGHĨA CỦA HÌNH ẢNH (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA)
-
Nghĩa Của Từ Hình ảnh - Từ điển Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Hình ảnh Và Hình ảnh (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
ảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý NGHĨA CỦA HÌNH ẢNH (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA)
-
Ý Nghĩa Của Từ "hình ảnh": Chi Tiết Trừu Tượng - DELACHIEVE.COM
-
Hình ảnh Tinh Thần - Mimir Bách Khoa Toàn Thư