Từ Hoa-nương Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hoa nương dt. Cô đào, đàn-bà làm nghề giúp vui khách phong-lưu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hoa nương dt. Cái đĩ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
- mồ hôi hột
- mồ hôi khai
- mồ hôi khan
- mồ hôi màu
- mồ hôi mồ kê
- mồ hôi muối

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái cốc mày lặn ao chà Bay lên rũ cánh làm nhà chị nương Yếm thắm mà nhuộm hoa nương Cái răng hạt đỗ làm tương anh đồ Yếm thắm mà vã nước hồ Vã đi vã lại anh đồ yêu đương.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hoa-nương

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Hoa Nương