Người nghiên cứu có tri thức khoa học sâu rộng. Phát âm học giả. học giả. noun. scholar; learned man; litery man.
Xem chi tiết »
học giả có nghĩa là: - d. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác. Đây là cách dùng học giả Tiếng Việt.
Xem chi tiết »
20 thg 11, 2015 · Nền giáo dục của nước ta từ lâu đã nặng về ứng thí, học chủ yếu là để đi thi, đối phó với thi cử, để có điểm, để có tấm bằng làm công cụ tiến ...
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: học giả. học giả, dt. Người hay học-hỏi, nghiên-cứu các môn học ...
Xem chi tiết »
học giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ học giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học giả mình. 1. 35 19. học giả.
Xem chi tiết »
Học giả phải luôn sẵn sàng để thay đổi tư duy mỗi khi tiếp nhận thông tin mới mang tính thử thách với quan điểm trước đó ...
Xem chi tiết »
Học giả có một từ đồng nghĩa tương quan đã học, khôn ngoan, giác ngộ, hiểu biết, giáo dục. Là một từ trái nghĩa của học giả, tất cả mọi người có những người ...
Xem chi tiết »
Học giả là gì: Danh từ người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng.
Xem chi tiết »
1. Người có học vấn uyên bác. ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: “Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện” 與 ...
Xem chi tiết »
17 thg 8, 2021 · Chủ đề tự học là niềm hứng thú của Rosie. Ngay từ Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu, Rosie Nguyễn đã nhắc về việc tự học. Nhưng cho đến nay, những suy ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 11+ Tự Học Giả
Thông tin và kiến thức về chủ đề tự học giả hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu