Tư Hữu Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt

  • Thánh Gióng Tiếng Việt là gì?
  • tù phạm Tiếng Việt là gì?
  • nhanh nhẹ Tiếng Việt là gì?
  • ngốn ngấu Tiếng Việt là gì?
  • tô hô Tiếng Việt là gì?
  • phân xử Tiếng Việt là gì?
  • Thạnh Quới Tiếng Việt là gì?
  • thánh ca Tiếng Việt là gì?
  • nhạc công Tiếng Việt là gì?
  • a hoàn Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Tân Tiếng Việt là gì?
  • lẩy ba lẩy bẩy Tiếng Việt là gì?
  • nậu Tiếng Việt là gì?
  • nhịn Tiếng Việt là gì?
  • trừ tà Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tư hữu trong Tiếng Việt

tư hữu có nghĩa là: - t. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu. Chế độ tư hữu. Quyền tư hữu tài sản.

Đây là cách dùng tư hữu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tư hữu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Tư Hữu