Từ Khẩu Vị Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khẩu vị | - dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này hợp khẩu vị của cả gia đình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khẩu vị | dt. Sự ưa thích món, vị thức ăn: hợp khẩu vị o khẩu vị của từng người không giống nhau. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khẩu vị | dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này hợp khẩu vị của cả gia đình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khẩu vị | .- Sở thích của mỗi người về ăn uống: Nấu nướng theo khẩu vị của anh em. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- khấu
- khấu
- khấu
- khấu bàn mô chúc
- khấu đầu khấu đuôi
- khấu đuôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Chịu khó đi chợ xa mà mua đồ ăn hợp khẩu vị nhé? Cháu vẫn đi chợ cách đây năm cây số. |
Chính chúng nó phá thơ , chúng nó đầu độc quần chúng , chúng nó phải biết quần chúng hôm nay là thế nào chứ? Họ đã đủ trí lực và sự từng trải để tự lựa chọn những món ăn hợp khẩu vị rồi. |
Anh đã quen Linh đủ lâu để biết khẩu vị của nàng , khoảng tầm sáu mươi bảy giọt là đủ để nàng thưởng thức vị nâu béo thơm lừng sánh quyện. |
Đau bụng quặn thắt từng cơn , kéo dài là những dấu hiệu của ung thư trực tràng Bác sĩ bệnh viện Việt Đức nói về những biểu hiện của nhiều loại bệnh ung thư khác Gần đây , chia sẻ với Trí thức trẻ , Thạc sĩ , bác sĩ Trần Quốc Khánh Bệnh viện hữu nghị Việt Đức chia sẻ những dấu hiệu của nhiều căn bệnh ung thư khác nhau như : Khi ăn thấy khó tiêu , khó nuốt , thay đổi kkhẩu vịlà những dấu hiện của một số căn bệnh ung thư như : ung thư đường tiêu hóa , gan mật , dạ dày , ung thư đại trực tràng , ung thư xương , ung thư buồng trứng ở phụ nữ , Khó thở , tức ngực thường xuyên là những dấu hiệu của bệnh ung thư phổi hoặc ung thư buồng trứng ở phụ nữ độ từ từ 30 trở lên. |
Ra đời vào năm 1930 , ngày nay hương vị Espresso đã thống trị khắp các cửa hàng café trên thế giới và chúng còn là cội nguồn của những phiên bản coffee khác hấp dẫn không kém để làm mới kkhẩu vịcủa thực khách. |
Bởi , lượng caffein trong ly Latte khá ít và độ ngọt và ngậy lại phù hợp với kkhẩu vịcủa bọn trẻ hơn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khẩu vị
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khẩu Vị Tiếng Anh Là Gì
-
Khẩu Vị - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Khẩu Vị Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
KHẨU VỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"khẩu Vị" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khẩu Vị Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
"khẩu Vị" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Khẩu Vị Tiếng Anh Là Gì
-
Đặt Câu Với Từ "khẩu Vị"
-
Khẩu Vị Tiếng Anh Là Gì
-
Khẩu Vị - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Khẩu Vị Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Khẩu Vị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
A đã Tốt, Nhưng Có Thêm B Bổ Sung Lại Làm Cho A Xịn Hơn Nữa: Em Có ...