Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Từ Khê (tiếng Trung: 慈溪市; bính âm: Cíxī Shì, âm Hán Việt: Từ Khê thị) là một thành phố cấp huyện nằm ở phía bắc địa cấp thị Ninh Ba, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Thành phố Từ Khê có diện tích 1.360,63 km², dân số năm 2020 là 1.462.383 người[1], mật độ dân số đạt 1.074.78 người/km². Thành phố này nằm ở bình nguyên Ninh Chiêu. Mã số bưu chính của thành phố Từ Khê là 315300.
Lịch sử
sửaThời Xuân Thu xứ này thuộc Việt quốc, năm Đường Khai Nguyên thứ 26 (738) lập huyện Từ Khê. Tháng 10 năm 1988 thành lập thành phố trên cơ sở huyện Từ Khê.
Phân chia hành chính
sửaThành phố Từ Khê được chia thành 20 đơn vị hành chính gồm 6 nhai đạo và 14 trấn. Các đơn vị này lại được chia thành 59 xã khu, 27 ủy ban dân cư và 296 thôn hành chính.[2]
Tham khảo
sửa- ^ "China: Zhèjiāng (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map". www.citypopulation.de.
- ^ 行政区划搜索:慈溪市.
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Khê Trong Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Khê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÊ 渓 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ điển Tiếng Việt "khê" - Là Gì?
-
'khê' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Khắc Hiểu Khê - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Trí Hiểu Khê - Tên Con
-
Nghiêu Khê Hay Nhiêu Khê ? – 2 | Giao Blog
-
Ý Nghĩa Của Tên Hiểu Khê
-
Từ Điển - Từ Khê Cốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm