Từ Khênh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khênh | đt. C/g. Khiêng, hai hay nhiều người xúm dời một vật nặng bằng hai tay hay vai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khênh | - đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khênh | Nh. Khiêng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khênh | đgt (cn. Khiêng) Nói hai hay nhiều người nâng và chuyển một vật nặng đến chỗ khác: Bốn người khênh chiếc quan tài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khênh | dt. Có nơi đọc là khiêng nâng bổng lên: Khênh cái tủ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khênh | .- đg. Nói hai hay nhiều người nâng bổng một vật nặng đem đến một chỗ khác: Khênh cái bàn ra sân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khênh | Nói hai hay nhiều người nâng bổng cái gì lên mà đưa đi chỗ khác: Khênh cái bàn. Khênh quan tài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khềnh khệch
- khểnh
- khểnh
- khểnh khơi
- khệnh khạng
- khệnh khoạng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi khênh một đầu , anh khênh một đầu... cứ thế đi đỡ mệt hơn đi ngược chiều. |
Ăn no rồi lại nằm kềnh Đứa nào có lấy thời khênh tớ về. |
Bà nằm bà có ngủ đâu Nó khênh nó bỏ vườn dâu bao giờ Đêm năm canh bà nằm chả nhắp Nó khênh bà đi khắp mọi nơi Đêm qua bà thức như chong Nó khênh nó bỏ vườn dong bao giờ. |
Cầm hơi miếng bánh đúc vôi Rét run lấy mảnh bao gai che mình Hôm nay còn sống đi khênh Ngày mai sợ đến lượt mình ai chôn ! Cầm lược lại nhớ đến gương Cầm khăn nhớ túi nằm giường nhớ nhau. |
Bà chủ khốn khổ của tôi đang tựa lưng vào một vò rượu không biết tay nào chạy hộ ra đây hay tự bà ta khênh ra kịp thì chẳng rõ vừa thấy tôi đến , đã quay mặt đi. |
Cái bàn rửa mặt đánh si bóng đã bán đi rồi thay bằng cái ghế đẩu cao lênh khênh trên có một chiếc chậu bong sơn xám xì. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khênh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khênh La Gi
-
Khênh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khênh" - Là Gì?
-
Khênh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khênh Là Gì, Nghĩa Của Từ Khênh | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Lênh Khênh Là Gì
-
Khênh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Răng Khểnh Là Gì? Đẹp Hay Xấu? Có ý Nghĩa Gì Trong Tướng Số?
-
Nghĩa Của Từ Lênh Khênh - Từ điển Việt
-
Răng Nanh Và Răng Khểnh Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Răng Khểnh Là Gì? Răng Khểnh Cười Sao Cho đẹp? - Nha Khoa Trẻ
-
Nhổ Răng Khểnh Có Nguy Hiểm Không? - Nha Khoa I-Dent
-
Để Răng Khểnh đẹp Hay Xấu? Có Nên Nhổ Răng Khểnh? | Vinmec
-
Răng Khểnh Là Gì? Răng Khểnh Cười Duyên Và ý Nghĩa Của Răng Khểnh