Từ Khéo Léo Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khéo léo | bt. (đ): Nh. Khéo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khéo léo | - Khéo nói chung: Chân tay khéo léo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khéo léo | tt. Rất khéo, rất tinh tế trong cách làm, trong đối xử: Đôi bàn tay khéo léo o Phải khéo léo lắm mới thuyết phục được ông ta. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khéo léo | tt Rất có tài làm tốt, làm đẹp: Các công trình lộng lẫy đó muôn vàn bàn tay khéo léo làm ra (NgHTưởng). trgt Có tác động đến, nhưng không làm mất lòng: Vợ chồng nhà ấy cãi nhau, chị ta đã khéo léo can ngăn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khéo léo | tt. Nht. Khéo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khéo léo | .- Khéo nói chung: Chân tay khéo léo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khéo léo | Cũng nghĩa như “khéo”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khéo miệng đỡ chân tay
- khéo mồm
- khéo mồm khéo miệng
- khéo tay
- khéo tay hay miệng
- khéo thì chân tay, vụng thì chày cối
* Tham khảo ngữ cảnh
Gớm khéo léo quá. |
Ông gọi chúng tôi ra xem hoa , với cái tự kiêu của một chủ nhân ông khéo léo ; rồi hàng giờ ông đứng lặng ngắm chậu lan , dường như để đợi chờ bông hoa nở. |
Khu vườn chú ấy , phải biết ! Nhìn cái cổng lá chè cắt xén khéo léo thành mái thành cột , không bỏ đi được. |
Đó là kết quả những vận động kín đáo , khéo léo của Lợi. |
Nắm giữ quyền hành quyết định mọi sự , nhưng lại khéo léo giấu mình trong cái vẻ ngoan ngoãn của thuộc cấp , dành cho cấp cao niềm hãnh diện được quyết định tối hậu , bằng lòng ở hậu trường cho kẻ khác ra sân khấu , có lẽ bí quyết sự thành công của Lợi là ở nghệ thuật xảo diệu đó. |
Một mặt ông khéo léo hóa giải được các sức đối kháng , biến nó thành lưng chừng vô hại. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khéo léo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khéo Léo Có Nghĩa Là J
-
Từ điển Tiếng Việt "khéo Léo" - Là Gì?
-
Khéo Léo Nghĩa Là Gì?
-
Khéo Léo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khéo Léo - Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Khéo Léo TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Ý NGHĨA CỦA SỰ KHÉO LÉO (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH ...
-
Từ Điển - Từ Khéo Léo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khéo Léo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Khéo Léo Vốn Không Phải Là Từ Láy - Báo Thanh Niên
-
Khéo Léo - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Khéo Léo Là Gì
-
Khéo Là Gì, Nghĩa Của Từ Khéo | Từ điển Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Khéo Léo Là Gì? - Chiêm Bao 69