Từ Khều Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khều đt. C/g. Kều, dùng ngón tay quẹt nhẹ hay dùng que hoặc cây dài kéo hay móc hoặc bươi: Khều tay, khều vai; Lấy sào khều chiếc lá trên mái nhà cho nó rớt xuống.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khều - đg. Nh. Kều : Khều ổi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khều đgt. 1. Dùng que, sào hoặc chân móc vào vật gì để kéo về phía mình: khều quả bưởi. 2. Nh. Cời: khều than cho lửa cháy đỏ hơn. 3. Chạm tay vào người khác để ngầm ra hiệu điều gì: khều tay bạn tỏ ý không đồng tình với khách.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
khều đgt (cn. Kều) 1. Lấy cái gì từ trong ra ngoài: Khều ốc. 2. Lấy cái gì từ trên xuống dưới: Khều ổi; Khều táo. 3. Lấy cái gì từ ngoài vào: Khều bèo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
khều đt. Lấy vật gì ở cao hay ở trong hóc hẻm với một cái cây hay cái sào: Khều chiếc guốc ở dưới giường. Khều trái cây trên cao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
khều .- đg. Nh. Kều: Khều ổi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
khều Xem “kều”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- khều khào
- khều khoào
- khều móc
- khệu khạo
- khi
- khi

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh Hai Thép cúi nhìn thau gỏi , xoa xoa tay , khều Sứ nói : Mấy món này tao ngó đều khá.
Anh ta khều sợi đồng bật lên tiếng kêu thánh thót , thốt nói : Cây đờn này mà tiếng tốt quá ! Ông Tư vẫn lặng thinh và cơm.
Ông bảo , giọng nghiêm trang : Cậu nào đờn được thì lấy xuống đờn chơi , đừng khều phá ! Anh lính được dịp bợ cây đờn xuống , ra ngồi ngoài bậc cửa lẩy tăng tăng.
Bạn khều vai nhỏ Kiếng Cận , thấp thỏm hỏi : Nè , có bao giờ Tóc Ngắn bỏ học luôn không? Nhỏ Kiếng Cận chưa kịp đáp thì Bắp Rang thình lình reo lên : Ê , Tóc Ngắn kìa ! Cả bọn giật mình ngoảnh phắt lại , nhìn theo tay chỉ của Bắp Rang.
Ðến mức khi Kiếng Cận khều nó : Chuẩn bị lên đi ! Sắp Tới tiết mục của bạn với Bảnh Trai rồi đó.
Anh giũ cánh , lẩm bẩm chửi đứa nào bậy bạ , mà anh không biết đứa nào , bởi vì lúc ấy chim Chích làm xong công việc vô ý ấy rồi điềm nhiên cong đuôi chui vào khều con sâu trong kẽ chiếc lá cải to.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khều

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cây Khều