Từ Khờ Dại Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khờ dại | tt. Nhỏ dại, thơ dại, trẻ quá, chưa biết gì: Con thì khờ-dại, chồng thì lênh-đênh (CD).// Nh. Khờ: Cái thằng sao khờ-dại quá!. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khờ dại | - Ngờ nghệch và dại dột. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khờ dại | tt. Ngờ nghệch, non kém, thường do còn ít tuổi: Cháu nó còn khờ dại lắm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khờ dại | tt Ngờ nghệch và dại dột: Không đến nỗi khờ dại để người khác lường gạt được (DgQgHàm). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khờ dại | tt. Nht. Khờ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khờ dại | .- Ngờ nghệch và dại dột. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- khờ khệch
- khờ khĩnh
- khở
- khớ
- khơi
- khơi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mợ phán như muốn chứng tỏ cho mẹ biết rằng mình không kkhờ dạigì , lấy vẻ kiêu căng , giọng hãnh diện : Từ ngày về đến nay , bảo sao phải y như một phép. |
“Còn đi đâu nữa ?... Ai lại khờ dại , lẩn thẩn muốn tìm biết một cô gái giang hồ , đi đâu bao giờ”. |
Mợ đẹp thật đấy... Người đàn ông cũng sà xuống bên cạnh nàng , vòng tay qua vai nàng : Chị thấy thế nào , có còn chê em là khờ dại nữa không nàỏ Em đã nói với chị rồi mà , thế nào em cũng kiếm cho chị một cô em dâu thật tốt nết , thật đẹp người kia mà. |
Nhìn họ , chị nhìn thấy mình mười năm trước , đầy đam mê , khát vọng nhưng khờ dại , ngây thơ. |
Mười tám tuổi đầu , cô cũng vẫn ngây thơ , khờ dại như gái mười lăm. |
Bây giờ thằng phản bạn , thằng cướp vợ bạn , đã ngồi trước mặt người bạn hồi ấy đã trung thành và khờ dại. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khờ dại
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khờ Dại Là Như Thế Nào
-
Từ điển Tiếng Việt "khờ Dại" - Là Gì?
-
Khờ Dại Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khờ Dại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Những điều Khờ Dại Trong Tình Yêu - Tư Vấn An Nam
-
'khờ Dại' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dại Khờ - Dòng Tên
-
Sự Khờ Dại Là Một... Món Quà ?! - Tuổi Trẻ Online
-
" Khờ Là Gì - Nghĩa Của Từ Khù Khờ Trong Tiếng Việt
-
Khi Yêu, Dại Khờ Là Sự Cả Tin! - Tâm Sự - Việt Giải Trí
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Dại Khờ Là Gì
-
Khù Khờ Là Gì Khác Nhau Không? Ngừơi Thế Nào Mới Được Gọi ...
-
" Khờ Là Gì, Nghĩa Của Từ Khờ, Khờ Và Ngu Khác Nhau Thế Nào ...
-
Khôn Ngoan Và Khờ Dại | Tổng Giáo Phận Hà Nội
-
KHỜ DẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch